4. Ôn tập kiến thức kì 2
<h3 data-v-5af8f31c=""><span data-v-5af8f31c="">4. Ôn tập kiến thức kì 2</span></h3>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <p><strong>C&acirc;u 1</strong></p> <p><strong>C&acirc;u 1 (trang 128, SGK Ngữ văn 8, t&acirc;̣p 2)</strong></p> <p>Trong học kì II, em đã được học những loại, th&ecirc;̉ loại văn bản nào? Hãy tóm tắt đặc đi&ecirc;̉m của các loại, th&ecirc;̉ loại văn bản đó bằng m&ocirc;̣t bảng t&ocirc;̉ng hợp hoặc sơ đ&ocirc;̀ phù hợp.</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>Trong học kì II, em đã được học những loại, th&ecirc;̉ loại văn bản:</p> <p>-&nbsp; Văn bản nghị luận</p> <p>- Thể thơ tự do</p> <p>- Văn thuyết minh</p> <p>T&oacute;m tắt đặc điểm c&aacute;c thể loại:</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="113"> <p align="center"><strong>Thể loại</strong></p> </td> <td valign="top" width="511"> <p align="center"><strong>Đặc điểm</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="113"> <p>Văn bản nghị luận</p> </td> <td valign="top" width="511"> <p>Văn nghị luận l&agrave; thể loại văn được viết ra nhằm x&aacute;c lập cho người đọc, người nghe một tư tưởng n&agrave;o đ&oacute; đối với c&aacute;c sự việc, hiện tượng trong đời sống hay trong văn học bằng c&aacute;c luận điểm, luận cứ v&agrave; l&yacute; luận.</p> <p>&ndash; Cấu tr&uacute;c của văn nghị luận:</p> <p>+ Mở b&agrave;i:</p> <p>Giới thiệu vấn đề, tầm quan trọng của vấn đề, n&ecirc;u l&ecirc;n luận điểm cơ bản cần giải quyết trong b&agrave;i.</p> <p>+ Th&acirc;n b&agrave;i:</p> <p>Tiến h&agrave;nh triển khai c&aacute;c luận điểm ch&iacute;nh. Sử dụng l&yacute; lẽ, dẫn chứng lập luận để thuyết phục người nghe theo quan điểm đ&atilde; tr&igrave;nh b&agrave;y.</p> <p>+ Kết b&agrave;i:</p> <p>Khẳng định tầm quan trọng, &yacute; nghĩa của vấn đề đ&atilde; n&ecirc;u.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="113"> <p>Thể thơ tự do</p> </td> <td valign="top" width="511"> <p>&ndash; Thơ tự do l&agrave; h&igrave;nh thức cơ bản của thơ, ph&acirc;n biệt với thơ c&aacute;ch luật ở chỗ kh&ocirc;ng bị r&agrave;ng buộc v&agrave;o c&aacute;c quy tắc nhất định về số c&acirc;u, số chữ, ni&ecirc;m đối,&hellip;</p> <p>&ndash; Nhưng thơ tự do lại kh&aacute;c thơ văn xu&ocirc;i ở chỗ văn bản c&oacute; ph&acirc;n d&ograve;ng v&agrave; xếp song song th&agrave;nh h&agrave;ng, th&agrave;nh khổ như những đơn vị nhịp điệu, c&oacute; thể c&oacute; vần.</p> <p>&ndash; Thơ tự do l&agrave; thơ ph&acirc;n d&ograve;ng nhưng kh&ocirc;ng c&oacute; thể thức nhất định v&agrave; kh&ocirc;ng quy định số lượng từ trong một c&acirc;u, cũng như kh&ocirc;ng cần c&oacute; vần li&ecirc;n tục.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="113"> <p>Văn thuyết minh</p> </td> <td valign="top" width="511"> <p>&ndash; Văn bản thuyết minh đ&atilde; được c&aacute;c chủ thể lựa chọn v&agrave; sử dụng rộng r&atilde;i trong cuộc sống h&agrave;ng ng&agrave;y. Văn bản cung cấp cho bạn đọc những kiến thức kh&aacute;ch quan về những vấn đề, sự việc, hiện tượng trong đời sống x&atilde; hội</p> <p>&ndash; Phạm vi sử dụng rộng r&atilde;i trong đời sống h&agrave;ng ng&agrave;y;</p> <p>&ndash; Dẫn chứng trong văn bản thuyết minh cần ch&iacute;nh x&aacute;c, chặt chẽ v&agrave; sinh động để truyền tải được hết &yacute; của người viết đến với người đọc.</p> </td> </tr> </tbody> </table> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p><strong>C&acirc;u 2</strong></p> <p><strong>C&acirc;u 2 (trang 128, SGK Ngữ văn 8, t&acirc;̣p 2)</strong></p> <p>Li&ecirc;̣t k&ecirc; các văn bản có c&ocirc;́t truy&ecirc;̣n đơn tuy&ecirc;́n và văn bản có c&ocirc;́t truy&ecirc;̣n đa tuy&ecirc;́n đã học trong Ngữ văn 8, t&acirc;̣p hai, n&ecirc;u những đi&ecirc;̉m gi&ocirc;́ng nhau và khác nhau giữa hai ki&ecirc;̉u c&ocirc;́t truy&ecirc;̣n này.</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td rowspan="2" valign="top" width="126"> <p align="right"><strong>Văn bản</strong></p> <p><strong>Đặc đi&ecirc;̉m</strong></p> </td> <td valign="top" width="258"> <p align="center"><strong>C&ocirc;́t truy&ecirc;̣n đơn tuy&ecirc;́n</strong></p> </td> <td valign="top" width="240"> <p align="center"><strong>C&ocirc;́t truy&ecirc;̣n đa tuy&ecirc;́n</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="258"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="126"> <p>Gi&ocirc;́ng nhau</p> </td> <td valign="top" width="258"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="126"> <p>Khác nhau</p> </td> <td valign="top" width="258"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p>&Ocirc;n lại c&aacute;c văn bản đ&atilde; được học để trả lời.</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td rowspan="2" valign="top" width="126"> <p align="right"><strong>Văn bản</strong></p> <p><strong>Đặc đi&ecirc;̉m</strong></p> </td> <td valign="top" width="258"> <p align="center"><strong>C&ocirc;́t truy&ecirc;̣n đơn tuy&ecirc;́n</strong></p> </td> <td valign="top" width="240"> <p align="center"><strong>C&ocirc;́t truy&ecirc;̣n đa tuy&ecirc;́n</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="258"> <p>Xe đ&ecirc;m, Lặng lẽ sa Pa, Những ng&ocirc;i sao xa x&ocirc;i</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>Chiếc l&aacute; cuối c&ugrave;ng, Mắt s&oacute;i</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="126"> <p>Gi&ocirc;́ng nhau</p> </td> <td colspan="2" valign="top" width="498"> <p>Đều c&oacute; một nh&acirc;n vật ch&iacute;nh kể về một c&acirc;u chuyện li&ecirc;n quan đến nhiều nh&acirc;n vật kh&aacute;c</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="126"> <p>Khác nhau</p> </td> <td valign="top" width="258"> <p>Một c&acirc;u chuyện tuyến t&iacute;nh</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>Chuyện lồng trong chuyện</p> </td> </tr> </tbody> </table> </div> <div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p><strong>C&acirc;u 3</strong></p> <p><strong>C&acirc;u 3 (trang 128, SGK Ngữ văn 8, t&acirc;̣p 2)</strong></p> <p>Thơ tự do có những đặc đi&ecirc;̉m gì khác so với các th&ecirc;̉ thơ mà em đã được học: thơ lục bát, thơ b&ocirc;́n chữ, năm chữ, thơ th&acirc;́t ng&ocirc;n bát cú và th&acirc;́t ng&ocirc;n tứ tuy&ecirc;̣t Đường lu&acirc;̣t? Hãy l&acirc;̣p m&ocirc;̣t bảng t&ocirc;̉ng hợp hoặc sơ đ&ocirc;̀ phù hợp đ&ecirc;̉ li&ecirc;̣t k&ecirc; các d&acirc;́u hi&ecirc;̣u đặc trưng giúp em nh&acirc;̣n di&ecirc;̣n các th&ecirc;̉ thơ này.</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p>&Ocirc;n lại đặc điểm của c&aacute;c thể thơ để trả lời.</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="93"> <p align="center"><strong>Thể thơ</strong></p> </td> <td valign="top" width="531"> <p align="center"><strong>Đặc điểm - C&aacute;ch nhận biết</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="93"> <p>Thơ tự do</p> </td> <td valign="top" width="531"> <p>L&agrave; thể thơ hiện đại, thể hiện được sự c&aacute;i t&ocirc;i v&agrave; sự ph&aacute; c&aacute;ch, s&aacute;ng tạo của người thi sĩ. Trong một b&agrave;i thơ tự do, số chữ trong c&acirc;u, số c&acirc;u trong một khổ v&agrave; số lượng khổ thơ của to&agrave;n b&agrave;i đều kh&ocirc;ng bị giới hạn. C&aacute;c quy luật về hiệp vần, bằng trắc cũng v&ocirc; c&ugrave;ng linh hoạt, t&ugrave;y theo cảm x&uacute;c v&agrave; chủ &yacute; của người viết.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="93"> <p>Thơ lục b&aacute;t</p> </td> <td valign="top" width="531"> <p>- L&agrave; một trong những thể thơ l&acirc;u đời nhất của d&acirc;n tộc. Thơ được đặc trưng bởi c&aacute;c cặp thơ gồm một c&acirc;u thơ 6 chữ v&agrave; một c&acirc;u thơ 8 chữ, được sắp xếp nối tiếp v&agrave; xen kẽ với nhau. Th&ocirc;ng thường c&acirc;u lục sẽ mở đầu b&agrave;i thơ v&agrave; c&acirc;u b&aacute;t d&ugrave;ng để kết b&agrave;i. Một b&agrave;i thơ lục b&aacute;t kh&ocirc;ng giới hạn số lượng c&acirc;u. Thể lục b&aacute;t xuất hiện nhiều nhất l&agrave; ở c&aacute;c b&agrave;i đồng dao, ca dao hay trong lời mẹ ru.</p> <p>- Luật bằng trắc trong thể lục b&aacute;t được thể hiện như sau:</p> <p>+ C&acirc;u 1, 3 v&agrave; 5: Tự do về thanh</p> <p>+ C&acirc;u 2, 4 v&agrave; 6: C&acirc;u lục tu&acirc;n theo luật B &ndash; T &ndash; B, c&acirc;u b&aacute;t tu&acirc;n theo luật B &ndash; T &ndash; B &ndash; B</p> <p>- C&aacute;ch gieo vần của thể thơ lục b&aacute;t v&ocirc; c&ugrave;ng linh hoạt. C&oacute; thể gieo vần bằng ở tiếng cuối c&acirc;u lục, v&agrave; tiếng cuối n&agrave;y lại hiệp vần với tiếng thứ s&aacute;u của c&acirc;u b&aacute;t nối tiếp. Sau đ&oacute; tiếng cuối của c&acirc;u b&aacute;t n&agrave;y lại hiệp với tiếng cuối của c&acirc;u lục tiếp theo&hellip; Cứ như vậy cho tới khi hết b&agrave;i thơ.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="93"> <p>Thơ bốn chữ</p> </td> <td valign="top" width="531"> <p>- L&agrave; thể thơ m&agrave; mỗi c&acirc;u thơ gồm 4 chữ, trong b&agrave;i kh&ocirc;ng giới hạn số lượng c&acirc;u.</p> <p>- Luật bằng &ndash; trắc trong thể thơ n&agrave;y l&agrave;: chữ thứ 2 v&agrave; chữ thứ 4 c&oacute; sự lu&acirc;n phi&ecirc;n T &ndash; B hoặc B &ndash; T</p> <p>- C&aacute;ch gieo vần: Thể thơ bốn chữ c&oacute; c&aacute;ch gieo vần kh&aacute; linh hoạt, c&oacute; thể hiệp vần ch&eacute;o, vần bằng, vần liền, vần ch&acirc;n, vần lưng&hellip;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="93"> <p>Thơ năm chữ</p> </td> <td valign="top" width="531"> <p>L&agrave; thể thơ m&agrave; mỗi c&acirc;u thơ gồm 5 chữ, trong b&agrave;i số c&acirc;u kh&ocirc;ng bị giới hạn. Quy luật bằng trắc v&agrave; c&aacute;ch gieo vần giống với thể thơ 4 chữ ở ph&iacute;a tr&ecirc;n.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="93"> <p>Thơ thất ng&ocirc;n b&aacute;t c&uacute;</p> </td> <td valign="top" width="531"> <p>Thể thất ng&ocirc;n b&aacute;t c&uacute; đường luật (gồm 8 c&acirc;u, mỗi c&acirc;u c&oacute; 7 chữ): Cấu tr&uacute;c l&agrave; 2 c&acirc;u đầu (mở đề v&agrave; v&agrave;o đề), c&acirc;u 3 v&agrave; 4 (c&acirc;u thực), c&acirc;u 5 v&agrave; 6 (c&acirc;u luận), c&acirc;u 7 v&agrave; 8 (c&acirc;u kết)</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="93"> <p>Thơ thất ng&ocirc;n tứ tuyệt Đường luật</p> </td> <td valign="top" width="531"> <p>- Thơ đường luật l&agrave; một thể thơ cổ bắt nguồn từ Trung Quốc. Khi được du nhập v&agrave;o Việt Nam, &ocirc;ng cha ta đ&atilde; c&oacute; sự kế thừa những tinh hoa của thể thơ n&agrave;y v&agrave; kết hợp với những yếu tố thuần Việt.</p> <p>- T&iacute;nh quy luật của thể thơ n&agrave;y v&ocirc; c&ugrave;ng nghi&ecirc;m ngặt v&agrave; kh&ocirc;ng thể bị ph&aacute; vỡ. Số chữ trong một c&acirc;u v&agrave; số c&acirc;u trong cả b&agrave;i thơ sẽ quyết định quy luật của b&agrave;i thơ</p> <p>- Thể thất ng&ocirc;n tứ tuyệt (gồm 4 c&acirc;u, mỗi c&acirc;u c&oacute; 7 chữ)</p> </td> </tr> </tbody> </table> <div><ins class="adsbygoogle bn336x280" data-ad-client="ca-pub-8529835372050931" data-ad-slot="4125703006" data-ad-format="auto" data-adsbygoogle-status="done" data-ad-status="filled"> <div id="aswift_0_host" tabindex="0" title="Advertisement" aria-label="Advertisement"></div> </ins></div> </div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p><strong>C&acirc;u 4</strong></p> <p><strong>C&acirc;u 4 (trang 128, SGK Ngữ văn 8, t&acirc;̣p 2)</strong></p> <p>Kẻ bảng sau vào vở và đi&ecirc;̀n th&ocirc;ng tin phù hợp v&ecirc;̀ những ki&ecirc;́n thức ti&ecirc;́ng Vi&ecirc;̣t được củng c&ocirc;́ và ki&ecirc;́n thức ti&ecirc;́ng Vi&ecirc;̣t mới trong các bài ở học kì II. N&ecirc;u ví dụ minh họa cho từng n&ocirc;̣i dung ki&ecirc;́n thức đã tóm tắt.</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="45"> <p align="center"><strong>STT</strong></p> </td> <td valign="top" width="161"> <p align="center"><strong>Bài học</strong></p> </td> <td valign="top" width="215"> <p align="center"><strong>Ki&ecirc;́n thức được củng c&ocirc;́</strong></p> </td> <td valign="top" width="203"> <p align="center"><strong>Ki&ecirc;́n thức mới</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="45"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="161"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="215"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="203"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="45"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="161"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="215"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="203"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p>&Ocirc;n lại kiến thức tiếng Việt đ&atilde; được học v&agrave; ho&agrave;n th&agrave;nh bảng.</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="45"> <p align="center"><strong>STT</strong></p> </td> <td valign="top" width="161"> <p align="center"><strong>Bài học</strong></p> </td> <td valign="top" width="215"> <p align="center"><strong>Ki&ecirc;́n thức được củng c&ocirc;́</strong></p> </td> <td valign="top" width="203"> <p align="center"><strong>Ki&ecirc;́n thức mới</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="45"> <p>1</p> </td> <td valign="top" width="161"> <p>Trợ từ</p> </td> <td valign="top" width="215"> <p>- C&aacute;ch nhận biết trợ từ</p> </td> <td valign="top" width="203"> <p>- T&aacute;c dụng của trợ từ</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="45"> <p>2</p> </td> <td valign="top" width="161"> <p>Th&aacute;n từ + Biện ph&aacute;p tu từ</p> </td> <td valign="top" width="215"> <p>- C&aacute;ch nhận biết th&aacute;n từ</p> <p>- C&aacute;ch nhận biết c&aacute;c biện ph&aacute;p tu từ v&agrave; t&aacute;c dụng</p> </td> <td valign="top" width="203"> <p>Hai loại th&aacute;n từ ch&iacute;nh</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="45"> <p>3</p> </td> <td valign="top" width="161"> <p>Biện ph&aacute;p tu từ + Nghĩa của từ</p> </td> <td valign="top" width="215"> <p>- C&aacute;ch nhận biết c&aacute;c biện ph&aacute;p tu từ v&agrave; t&aacute;c dụng</p> <p>- Từ đồng nghĩa, từ l&aacute;y</p> </td> <td valign="top" width="203"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="45"> <p>4</p> </td> <td valign="top" width="161"> <p>Biện ph&aacute;p tu từ + Nghĩa của từ + Lựa chọn cấu tr&uacute;c c&acirc;u</p> </td> <td valign="top" width="215"> <p>- C&aacute;ch nhận biết c&aacute;c biện ph&aacute;p tu từ v&agrave; t&aacute;c dụng</p> <p>- Từ đồng nghĩa, từ l&aacute;y</p> <p>- Sự kh&aacute;c nhau về &yacute; nghĩa khi thay đổi cấu tr&uacute;c c&acirc;u</p> </td> <td valign="top" width="203"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="45"> <p>5</p> </td> <td valign="top" width="161"> <p>Th&agrave;nh phần biệt lập</p> </td> <td valign="top" width="215"> <p>- C&aacute;ch nhận biết th&agrave;nh phần biệt lập</p> </td> <td valign="top" width="203"> <p>- C&aacute;c th&agrave;nh phần biệt lập v&agrave; t&aacute;c dụng, c&aacute;ch nhận biết</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="45"> <p>6</p> </td> <td valign="top" width="161"> <p>C&aacute;c kiểu c&acirc;u ph&acirc;n loại theo mục đ&iacute;ch n&oacute;i</p> </td> <td valign="top" width="215"> <p>- C&aacute;c kiểu c&acirc;u tiếng Việt</p> </td> <td valign="top" width="203"> <p>- C&aacute;ch nhận biết c&aacute;c kiểu c&acirc;u: c&acirc;u hỏi, c&acirc;u khiến, c&acirc;u cảm, c&acirc;u kể</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="45"> <p>7</p> </td> <td valign="top" width="161"> <p>C&acirc;u phủ định v&agrave; c&acirc;u khẳng định</p> </td> <td valign="top" width="215"> <p>- C&aacute;c kiểu c&acirc;u tiếng Việt</p> </td> <td valign="top" width="203"> <p>- C&aacute;ch nhận biết c&acirc;u phủ định v&agrave; c&acirc;u khẳng định</p> </td> </tr> </tbody> </table> </div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p><strong>C&acirc;u 5</strong></p> <p><strong>C&acirc;u 5 (trang 128, SGK Ngữ văn 8, t&acirc;̣p 2)</strong></p> <p>N&ecirc;u các ki&ecirc;̉u bài vi&ecirc;́t, y&ecirc;u c&acirc;̀u của từng ki&ecirc;̉u bài và những đ&ecirc;̀ tài mà em đã thực hành vi&ecirc;́t ở Ngữ văn 8, t&acirc;̣p hai. Hãy l&acirc;̣p m&ocirc;̣t sơ đ&ocirc;̀ phù hợp đ&ecirc;̉ tóm tắt những n&ocirc;̣i dung đó.</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p>Xem lại c&aacute;c kiểu b&agrave;i viết đ&atilde; thực h&agrave;nh v&agrave; t&oacute;m tắt lại những nội dung đ&oacute;.</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>C&aacute;c kiểu b&agrave;i viết v&agrave; y&ecirc;u cầu:</p> <p>&nbsp;</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="130"> <p align="center"><strong>Kiểu b&agrave;i viết</strong></p> </td> <td valign="top" width="494"> <p align="center"><strong>Y&ecirc;u cầu</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="130"> <p>Viết b&agrave;i văn ph&acirc;n t&iacute;ch một t&aacute;c phẩm (truyện)</p> </td> <td valign="top" width="494"> <p>- Giới thi&ecirc;̣u tác ph&acirc;̉m truy&ecirc;̣n (nhan đ&ecirc;̀, tác giả) và n&ecirc;u ý ki&ecirc;́n khái quát v&ecirc;̀ tác ph&acirc;̉m.</p> <p>- N&ecirc;u ngắn gọn n&ocirc;̣i dung chính của tác ph&acirc;̉m.</p> <p>- N&ecirc;u được chủ đ&ecirc;̀ của tác ph&acirc;̉m.</p> <p>- Chỉ ra và ph&acirc;n tích được tác dụng của m&ocirc;̣t s&ocirc;́ nét đặc sắc v&ecirc;̀ hình thức ngh&ecirc;̣ thu&acirc;̣t của tác ph&acirc;̉m</p> <p>(như c&ocirc;́t truy&ecirc;̣n, ngh&ecirc;̣ thu&acirc;̣t x&acirc;y dựng nh&acirc;n v&acirc;̣t, ng&ocirc;i k&ecirc;̉, ng&ocirc;n ngữ,&hellip;)</p> <p>- Sử dụng các bằng chứng từ tác ph&acirc;̉m đ&ecirc;̉ làm sáng tỏ ý ki&ecirc;́n n&ecirc;u trong bài vi&ecirc;́t.</p> <p>- N&ecirc;u được ý nghĩa, giá trị của tác ph&acirc;̉m truy&ecirc;̣n.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="130"> <p>Tập l&agrave;m một b&agrave;i thơ tự do</p> </td> <td valign="top" width="494"> <p>- Gieo vần linh hoạt hoặc kh&ocirc;ng c&oacute; vần</p> <p>- Nhịp thơ linh hoạt</p> <p>- H&igrave;nh ảnh sinh động</p> <p>- Biện ph&aacute;p tu từ đa dạng</p> <p>- Từ ngữ đặc sắc</p> <p>- Cảm x&uacute;c ch&acirc;n thực</p> <p>- Nội dung, &yacute; nghĩa s&acirc;u sắc</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="130"> <p>Vi&ecirc;́t đoạn văn ghi lại cảm nghĩ v&ecirc;̀ m&ocirc;̣t bài thơ tự do</p> </td> <td valign="top" width="494"> <p>- Giới thi&ecirc;̣u được bài thơ, tác giả; n&ecirc;u cảm nghĩ chung v&ecirc;̀ bài thơ</p> <p>- N&ecirc;u được cảm nghĩ v&ecirc;̀ n&ocirc;̣i dung và ngh&ecirc;̣ thu&acirc;̣t; n&ecirc;u được tác dụng của th&ecirc;̉ thơ tự do trong vi&ecirc;̣c</p> <p>th&ecirc;̉ hi&ecirc;̣n mạch cảm xúc, tạo n&ecirc;n nét đ&ocirc;̣c đáo của bài thơ</p> <p>- Khái quát được cảm nghĩ v&ecirc;̀ bài thơ</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="130"> <p>Vi&ecirc;́t bài văn ph&acirc;n tích m&ocirc;̣t t&aacute;c phẩm (truy&ecirc;̣n)</p> </td> <td valign="top" width="494"> <p>- Giới thi&ecirc;̣u tác ph&acirc;̉m truy&ecirc;̣n (nhan đ&ecirc;̀, tác giả) và n&ecirc;u ý ki&ecirc;́n khái quát v&ecirc;̀ tác ph&acirc;̉m.</p> <p>- N&ecirc;u ngắn gọn n&ocirc;̣i dung chính của tác ph&acirc;̉m</p> <p>- N&ecirc;u được chủ đ&ecirc;̀ của tác ph&acirc;̉m</p> <p>- Chỉ ra và ph&acirc;n tích được tác dụng của m&ocirc;̣t s&ocirc;́ nét đặc sắc v&ecirc;̀ hình thức ngh&ecirc;̣ thu&acirc;̣t của tác ph&acirc;̉m</p> <p>(như c&ocirc;́t truy&ecirc;̣n, ngh&ecirc;̣ thu&acirc;̣t x&acirc;y dựng nh&acirc;n v&acirc;̣t, ng&ocirc;i k&ecirc;̉, ng&ocirc;n ngữ,&hellip;), t&acirc;̣p trung vào m&ocirc;̣t s&ocirc;́ y&ecirc;́u</p> <p>t&ocirc;́ ngh&ecirc;̣ thu&acirc;̣t n&ocirc;̉i b&acirc;̣t nh&acirc;́t của tác ph&acirc;̉m.</p> <p>- Sử dụng các bằng chứng từ tác ph&acirc;̉m đ&ecirc;̉ làm sáng tỏ ý ki&ecirc;́n n&ecirc;u trong bài vi&ecirc;́t</p> <p>- N&ecirc;u được ý nghĩa, giá trị của tác ph&acirc;̉m truy&ecirc;̣n</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="130"> <p>Vi&ecirc;́t văn bản thuy&ecirc;́t minh giải thích 1 hi&ecirc;̣n tượng tự nhi&ecirc;n</p> </td> <td valign="top" width="494"> <p>- N&ecirc;u được hi&ecirc;̣n tượng tự nhi&ecirc;n c&acirc;̀n giải thích</p> <p>- N&ecirc;u được các bi&ecirc;̉u hi&ecirc;̣n cơ bản của hi&ecirc;̣n tượng tự nhi&ecirc;n c&acirc;̀n giải thích</p> <p>- Trình bày được căn cứ xác đáng đ&ecirc;̉ giải thích hi&ecirc;̣n tượng tự nhi&ecirc;n đã chọn</p> <p>- Nói rõ ảnh hưởng, tác đ&ocirc;̣ng của hi&ecirc;̣n tượng tự nhi&ecirc;n đó đ&ocirc;́i với cu&ocirc;̣c s&ocirc;́ng con người.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="130"> <p>Vi&ecirc;́t văn bản ki&ecirc;́n nghị v&ecirc;̀ m&ocirc;̣t v&acirc;́n đ&ecirc;̀ của đời s&ocirc;́ng</p> </td> <td valign="top" width="494"> <p>- N&ecirc;u th&ocirc;ng tin c&ocirc; đọng, xác thực v&ecirc;̀ người vi&ecirc;́t văn bản ki&ecirc;́n nghị (cá nh&acirc;n hay t&acirc;̣p th&ecirc;̉)</p> <p>- N&ecirc;u khái quát v&ecirc;̀ b&ocirc;́i cảnh vi&ecirc;́t ki&ecirc;́n nghị (thời đi&ecirc;̉m vi&ecirc;́t, nhu c&acirc;̀u vi&ecirc;́t,&hellip;)</p> <p>- Trình bày rõ ràng v&ecirc;̀ v&acirc;́n đ&ecirc;̀ được ki&ecirc;́n nghị (sự vi&ecirc;̣c, hi&ecirc;̣n tượng c&acirc;̀n quan t&acirc;m, khắc phục; tác</p> <p>đ&ocirc;̣ng ti&ecirc;u cực của sự vi&ecirc;̣c, hi&ecirc;̣n tượng; ý nghĩa của vi&ecirc;̣c xử lí, giải quy&ecirc;́t sự vi&ecirc;̣c, hi&ecirc;̣n tượng;&hellip;)</p> <p>- Gợi ý, đ&ecirc;̀ xu&acirc;́t các giải pháp c&acirc;̀n thực hi&ecirc;̣n đ&ecirc;̉ khắc phục tác đ&ocirc;̣ng kh&ocirc;ng tích cực của sự vi&ecirc;̣c,</p> <p>hi&ecirc;̣n tượng</p> <p>- Bày tỏ mong mu&ocirc;́n v&acirc;́n đ&ecirc;̀ ki&ecirc;́n nghị được c&acirc;́p có th&acirc;̉m quy&ecirc;̀n quan t&acirc;m, xử lí</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="130"> <p>Vi&ecirc;́t bài thuy&ecirc;́t minh giới thi&ecirc;̣u cu&ocirc;́n sách y&ecirc;u thích</p> </td> <td valign="top" width="494"> <p>- Giới thiệu được th&ocirc;ng tin cơ bản để nhận diện cuốn s&aacute;ch</p> <p>- Tr&igrave;nh b&agrave;y được c&aacute;ch nh&igrave;n của t&aacute;c giả về đời sống</p> <p>- N&ecirc;u được những gi&aacute; trị, đ&oacute;ng g&oacute;p nổi bật hoặc những điểm mới, th&uacute; vị của cuốn s&aacute;ch</p> <p>- Nhấn mạnh được những đặc điểm gợi hứng th&uacute; đối với việc đọc, t&igrave;m hiểu cuốn s&aacute;ch</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="130"> <p>Viết một nhan đề v&agrave; s&aacute;ng tạo một t&aacute;c phẩm mới</p> </td> <td valign="top" width="494"> <p>Viết một nhan đề v&agrave; bắt đầu s&aacute;ng t&aacute;c một b&agrave;i thơ hay t&aacute;c phẩm truyện, t&ugrave;y b&uacute;t, tản văn,..</p> </td> </tr> </tbody> </table> </div> <div id="sub-question-6" class="box-question top20"> <p><strong>C&acirc;u 6</strong></p> <p><strong>C&acirc;u 6 (trang 128, SGK Ngữ văn 8, t&acirc;̣p 2)</strong></p> <p>N&ecirc;u những đ&ecirc;̀ tài nói và nghe mà em đã thực hi&ecirc;̣n trong học kì II. Đ&ecirc;̀ tài nào em có hứng thú và đã thực hi&ecirc;̣n thành c&ocirc;ng nh&acirc;́t? Vì sao?</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p>Xem lại c&aacute;c đề t&agrave;i n&oacute;i v&agrave; nghe đ&atilde; thực hiện v&agrave; liệt k&ecirc; đầy đủ.</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>C&aacute;c đề t&agrave;i n&oacute;i v&agrave; nghe đ&atilde; thực hiện:</p> <p>- Giới thiệu về một cuốn s&aacute;ch (truyện)</p> <p>- Thảo luận &yacute; kiến về một vấn đề đời sống ph&ugrave; hợp với lứa tuổi (được gợi ra từ t&aacute;c phẩm văn học đ&atilde; học)</p> <p>- Tr&igrave;nh b&agrave;y &yacute; kiến về một vấn đề x&atilde; hội (văn học trong đời sống hiện nay)</p> <p>- Thảo luận về một vấn đề trong đời sống ph&ugrave; hợp với lứa tuổi (tổ chức hợp l&yacute; nề nếp sinh hoạt của bản th&acirc;n)</p> <p>- Giới thiệu về cuốn s&aacute;ch y&ecirc;u th&iacute;ch hoặc tr&igrave;nh b&agrave;y t&aacute;c phẩm của bản th&acirc;n</p> <p>=&gt; Đề t&agrave;i m&agrave; em có hứng thú và đã thực hi&ecirc;̣n thành c&ocirc;ng nh&acirc;́t l&agrave; giới thiệu về một cuốn s&aacute;ch v&igrave; em rất th&iacute;ch đọc s&aacute;ch v&agrave; y&ecirc;u những gi&aacute; trị được truyền tải th&ocirc;ng qua những trang s&aacute;ch.</p> </div> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài