8. Ôn tập bài 3
Câu 4 (trang 76, SGK Ngữ văn 8, tập 1)
<p>Li&ecirc;̣t k&ecirc; ít nh&acirc;́t mười từ có chứa các y&ecirc;́u t&ocirc;́ Hán Vi&ecirc;̣t đã học trong bài và giải thích ý nghĩa của chúng.</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p>Vận dụng kiến thức về từ H&aacute;n Việt</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>1. V&ocirc; h&igrave;nh: Kh&ocirc;ng xuất hiện h&igrave;nh d&aacute;ng cụ thể</p> <p>2. Hữu h&igrave;nh: C&oacute; h&igrave;nh d&aacute;ng, đường n&eacute;t xuất hiện</p> <p>3. Th&acirc;m trầm: Người s&acirc;u sắc, kín đáo</p> <p>4. Điềm đạm: Người c&oacute; t&iacute;nh c&aacute;ch nhẹ nh&agrave;ng, nho nh&atilde;, lịch sự, giản dị</p> <p>5. Khẩn trương: C&acirc;́p bách, c&acirc;̀n giải quy&ecirc;́t ngay</p> <p>6. Tuyệt chủng: Điều g&igrave; đ&oacute; ho&agrave;n to&agrave;n biến mất</p> <p>7. Đồng b&agrave;o: Người trong c&ugrave;ng một gi&ocirc;́ng nòi, d&acirc;n t&ocirc;̣c, đất nước</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài