4. Thực hành Tiếng Việt bài 3
Câu 3 (trang 67, SGK Ngữ văn 8, tập 1)
<p>Giải th&iacute;ch nghĩa của từ H&aacute;n Việt được in đậm trong c&aacute;c c&acirc;u sau:</p> <p>a. Bức tranh thu từ những g&igrave;&nbsp;<strong>v&ocirc; h&igrave;nh</strong>&nbsp;(hương, giỏ), từ ng&otilde; hẹp (ng&otilde;) chuyển sang những n&eacute;t&nbsp;<strong>hữu h&igrave;nh</strong>, cụ thể (s&ocirc;ng, chim, m&acirc;y) với một kh&ocirc;ng gian vừa d&agrave;i rộng, vừa cao vời.</p> <p align="right">(Vũ Nho, Thi&ecirc;n nhi&ecirc;n v&agrave; hồn người l&uacute;c sang thu)</p> <p>b. Nhưng c&oacute; điều khi sang thu, khi nửa đời nh&igrave;n lại th&igrave; người ta một mặt s&acirc;u sắc th&ecirc;m, ch&iacute;n chắn th&ecirc;m,&nbsp;<strong>th&acirc;m trầm</strong>,&nbsp;<strong>điềm đạm</strong>&nbsp;th&ecirc;m, mặt kh&aacute;c người ta phải&nbsp;<strong>khẩn trương</strong>&nbsp;th&ecirc;m, gấp g&aacute;p th&ecirc;m.</p> <p align="right">(Vũ Nho, Thi&ecirc;n nhi&ecirc;n v&agrave; hồn người l&uacute;c sang thu)</p> <p>c. T&agrave;i nguy&ecirc;n rừng đang bị thu hẹp từng ng&agrave;y, diện t&iacute;ch rừng tự nhi&ecirc;n che phủ giảm dần do khai th&aacute;c tr&aacute;i ph&eacute;p, đất rừng bị chuyển qua đất n&ocirc;ng, c&ocirc;ng nghiệp, c&aacute;c lo&agrave;i sinh vật qu&yacute; hiếm th&igrave; đứng trước nguy cơ<strong>&nbsp;tuyệt chủng.</strong></p> <p align="right">(Phan Anh Hải, Hiện trạng t&agrave;i nguy&ecirc;n thi&ecirc;n nhi&ecirc;n ở Việt Nam v&agrave; thế giới)</p> <p>d. Đối với&nbsp;<strong>đồng b&agrave;o</strong>&nbsp;t&ocirc;i, mỗi tấc đất l&agrave; thi&ecirc;ng li&ecirc;ng, mỗi l&aacute; th&ocirc;ng &oacute;ng ảnh, mỗi hạt sương long lanh trong những c&aacute;nh rừng rậm rạp, mỗi b&atilde;i đất hoang v&agrave; tiếng th&igrave; thầm của c&ocirc;n tr&ugrave;ng l&agrave; những điều thi&ecirc;ng li&ecirc;ng trong k&iacute; ức v&agrave; kinh nghiệm của đồng b&agrave;o t&ocirc;i.</p> <p align="right">(Xi-&aacute;t-t&ocirc;, Bức thư của thủ lĩnh da đỏ)</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p>Vận dụng kiến thức về từ H&aacute;n Việt</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>a. V&ocirc; h&igrave;nh: Kh&ocirc;ng xuất hiện h&igrave;nh d&aacute;ng cụ thể</p> <p>Hữu h&igrave;nh: C&oacute; h&igrave;nh d&aacute;ng, đường n&eacute;t xuất hiện</p> <p>b. Th&acirc;m trầm: Người s&acirc;u sắc, kín đáo</p> <p>Điềm đạm: Người c&oacute; t&iacute;nh c&aacute;ch nhẹ nh&agrave;ng, nho nh&atilde;, lịch sự, giản dị</p> <p>Khẩn trương: C&acirc;́p bách, c&acirc;̀n giải quy&ecirc;́t ngay</p> <p>c. Tuyệt chủng: Điều g&igrave; đ&oacute; ho&agrave;n to&agrave;n biến mất</p> <p>d. Đồng b&agrave;o: Người trong c&ugrave;ng một gi&ocirc;́ng nòi, d&acirc;n t&ocirc;̣c, đất nước</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài