Thực hành tiếng Việt trang 116
Câu 2 (trang 116, SGK Ngữ văn 8, tập 1)
<p>Tìm các thành ngữ trong những c&acirc;u dưới đ&acirc;y. Giải thích nghĩa của m&ocirc;̃i thành ngữ tìm được và nghĩa của m&ocirc;̃i ti&ecirc;́ng trong các thành ngữ đó.</p> <p>a.&nbsp;<em>Như v&acirc;̣y, chẳng những thái &acirc;́p của ta mãi mãi vững b&ecirc;̀n, mà b&ocirc;̉ng l&ocirc;̣c các ngươi cũng đời đời hưởng thụ; chẳng những gia quy&ecirc;́n của ta được &ecirc;m &acirc;́m g&ocirc;́i chăn, mà vợ con các ngươi cũng được bách ni&ecirc;n giai lão&hellip;.&nbsp;</em>(Tr&acirc;̀n Qu&ocirc;́c Tu&acirc;́n).</p> <p>b.&nbsp;<em>Mu&ocirc;́n cho người ta tin theo thì phải có danh chính ng&ocirc;n thu&acirc;̣n.&nbsp;</em>(Nguy&ecirc;̃n Huy Tưởng)</p> <p>c. Ta sẽ chi&ecirc;u binh m&atilde;i m&atilde; cầm qu&acirc;n đi đ&aacute;nh giặc. (Nguyễn Huy Tưởng)</p> <p>d. D&acirc;n gian ai chẳng c&oacute; l&ograve;ng trung qu&acirc;n &aacute;i quốc. (Nguyễn Huy Tưởng)</p> <p><strong>Phương ph&aacute;p giải:</strong></p> <p>Dựa v&agrave;o kiến thức đ&atilde; học thực hiện b&agrave;i tập</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>a. B&aacute;ch ni&ecirc;n giai l&atilde;o: C&ugrave;ng sống với nhau đến trăm tuổi, đến l&uacute;c gi&agrave;.</p> <p>B&aacute;ch: nhiều</p> <p>Ni&ecirc;n: Đơn vị thời gian l&agrave; năm</p> <p>Giai: Trong c&acirc;u n&agrave;y l&agrave; chỉ tốt</p> <p>L&atilde;o: người gia</p> <p>b. Danh ch&iacute;nh ng&ocirc;n thuận: đủ tư c&aacute;ch, khả năng để đảm tr&aacute;ch c&ocirc;ng việc n&agrave;o đ&oacute;; được ph&aacute;p luật hoặc mọi người thừa nhận.</p> <p>Danh: ở đ&acirc;y l&agrave; danh tiếng</p> <p>Ch&iacute;nh:&nbsp; l&agrave; ch&iacute;nh đ&aacute;ng</p> <p>Ng&ocirc;n: n&oacute;i, tự m&igrave;nh n&oacute;i ra</p> <p>Thuận: chuyển động theo c&ugrave;ng một hướng</p> <p>c. Chi&ecirc;u binh m&atilde;i m&atilde;: Triệu tập lực lượng, chi&ecirc;u mộ qu&acirc;n sĩ, mua sắm ngựa; tổ chức, củng cố qu&acirc;n đội.</p> <p>Chi&ecirc;u: ở đ&acirc;y l&agrave; k&ecirc;u gọi</p> <p>Binh: binh sĩ</p> <p>M&atilde;i: ở đ&acirc;y được hiểu l&agrave; mua</p> <p>M&atilde;: ngựa</p> <p>d. Trung qu&acirc;n &aacute;i quốc: Y&ecirc;u nước v&agrave; trung th&agrave;nh với vua.</p> <p>Trung: Trung th&agrave;nh</p> <p>Qu&acirc;n: vua</p> <p>&Aacute;i: y&ecirc;u</p> <p>Quốc: đất nước</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài