Bài 10. Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản.
Hướng dẫn Giải Câu hỏi 2 (Trang 145, SGK Lịch Sử và Địa Lí 6, Bộ Chân Trời Sáng Tạo)
<p>Dựa v&agrave;o h&igrave;nh 10.2, bảng 10.1 v&agrave; nội dung trong b&agrave;i, em h&atilde;y:</p> <p>- Kể t&ecirc;n một số dạng địa h&igrave;nh phổ biến.</p> <p>- N&ecirc;u một số đặc điểm của dạng địa h&igrave;nh n&uacute;i.</p> <p>- Cho biết sự kh&aacute;c nhau giữa n&uacute;i v&agrave; đồi, giữa cao nguy&ecirc;n v&agrave; đồng bằng.</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/18042022/bai-10-qua-trinh-noi-sinh-va-ndoai-sinh-cac-dand-dia-hinh-chinh-khoand-san-55073-bM66VQ.png" /></p> <p><strong>Giải:</strong></p> <p><em>- Một số dạng địa h&igrave;nh phổ biến:</em>&nbsp;đồng bằng, đồi, cao nguy&ecirc;n v&agrave; n&uacute;i.</p> <p><em>- Đặc điểm của dạng địa h&igrave;nh n&uacute;i:</em>&nbsp;nh&ocirc; cao r&otilde; rệt tr&ecirc;n mặt đất (tr&ecirc;n 500m so với mực nước biển), gồm đỉnh n&uacute;i, sườn n&uacute;i v&agrave; ch&acirc;n n&uacute;i.</p> <p><em>- Sự kh&aacute;c nhau của c&aacute;c dạng địa h&igrave;nh n&uacute;i, cao nguy&ecirc;n, đồng bằng v&agrave; đồi.</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td style="text-align: center;" valign="top" width="18.38905775075988%"> <p><strong>Dạng địa h&igrave;nh</strong></p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="40.27355623100304%"> <p><strong>Độ cao</strong></p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="41.33738601823708%"> <p><strong>H&igrave;nh th&aacute;i</strong></p> </td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;" valign="top" width="18.38905775075988%"> <p><strong>N&uacute;i</strong></p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="40.27355623100304%"> <p>Độ cao của n&uacute;i so với mực nước biển từ 500m trở l&ecirc;n.</p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="41.33738601823708%"> <p>Nh&ocirc; cao r&otilde; rệt so với mặt bằng xung quanh. Đỉnh nhọn, sườn dốc.</p> </td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;" valign="top" width="18.38905775075988%"> <p><strong>Đồi</strong></p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="40.27355623100304%"> <p>Kh&ocirc;ng qu&aacute; 200m so với v&ugrave;ng đất xung quanh.</p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="41.33738601823708%"> <p>L&agrave; dạng địa h&igrave;nh nh&ocirc; cao. Đỉnh tr&ograve;n, sườn thoải.</p> </td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;" valign="top" width="18.38905775075988%"> <p><strong>Cao nguy&ecirc;n</strong></p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="40.27355623100304%"> <p>Độ cao tuyệt đối từ 500m trở l&ecirc;n.</p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="41.33738601823708%"> <p>V&ugrave;ng đất tương đối bằng phẳng hoặc gợn s&oacute;ng, c&oacute; sườn dốc, dựng đ&uacute;ng th&agrave;nh v&aacute;ch.</p> </td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;" valign="top" width="18.38905775075988%"> <p><strong>Đồng bằng</strong></p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="40.27355623100304%"> <p>Độ cao tuyệt đối thường dưới 200m, nhưng cũng c&oacute; những b&igrave;nh nguy&ecirc;n cao gần 500m.</p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="41.33738601823708%"> <p>L&agrave; dạng địa h&igrave;nh thấp, bằng phẳng hoặc hơi gợn s&oacute;ng.</p> </td> </tr> </tbody> </table>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài