Bài 13. Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió.
Hướng dẫn Giải câu hỏi 1 (trang 151, SGK Lịch sử và Địa lí 6, Bộ Cánh Diều)
<p>Đọc th&ocirc;ng tin v&agrave; quan s&aacute;t h&igrave;nh 13.1, h&atilde;y lập bảng m&ocirc; tả đặc điểm của c&aacute;c tầng kh&iacute; quyển.</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/15042022/so-do-cac-tand-cua-khi-quyen-DOOaHB.png" /></p> <p><strong>Giải:</strong></p> <p>Đặc điểm của c&aacute;c tầng kh&iacute; quyển:</p> <p>- Tầng đối lưu: độ cao từ 0 &ndash; 16 km (16 km ở x&iacute;ch đạo), chiếm 80% khối lượng kh&iacute; quyển, 99% hơi nước trong kh&iacute; quyển</p> <p>- Tầng b&igrave;nh lưu: độ cao 16 - 55km, c&oacute; lớp &ocirc;d&ocirc;n ngăn cản tia bức xạ c&oacute; hại cho sinh vật v&agrave; con người.</p> <p>- C&aacute;c tầng cao của kh&iacute; quyển kh&ocirc;ng kh&iacute; cực lo&atilde;ng:</p> <p>+ Tầng giữa: độ cao từ 55 &ndash; 85km.</p> <p>+ Tầng nhiệt: từ 85 &ndash; 350 hoặc 800km.</p> <p>+ Tầng ngo&agrave;i c&ugrave;ng: ): tr&ecirc;n 55km.&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài