Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 11 – Sinh học 8
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Chương 11 – Sinh học 8
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <div class="WordSection1"> <p style="text-align: justify;"><strong>I. </strong><strong>Phần tự luận (4 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.(2 điểm)</strong> Những điều kiện cơ bản cần cho qu&aacute; tr&igrave;nh thụ tinh c&oacute; thể xảy ra l&agrave; g&igrave;?</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2.(2 điểm)</strong> Trứng c&oacute; cấu tạo như thế n&agrave;o?</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II. </strong><strong>Phần trắc nghiệm (6 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.(2 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;">Chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng hoặc đ&uacute;ng nhất:</p> <p style="text-align: justify;">1. Biện ph&aacute;p tr&aacute;nh được c&aacute;c bệnh l&acirc;y truyền qua đường t&igrave;nh dục l&agrave;?</p> </div> <div class="WordSection2"> <p style="text-align: justify;">A. Đặt v&ograve;ng.</p> <p style="text-align: justify;">B. D&ugrave;ng bao cao su</p> <p style="text-align: justify;">C. Thắt ống dẫn trứng hoặc thắt ống dẫn tinh.</p> <p style="text-align: justify;">D. D&ugrave;ng thuốc tr&aacute;nh thai.</p> </div> <div class="WordSection3"> <p style="text-align: justify;"><strong>2</strong>. Tinh tr&ugrave;ng Y c&oacute; đặc điểm?</p> </div> <div class="WordSection4"> <p style="text-align: justify;">A. Nhỏ, nhẹ, sức chịu đựng k&eacute;m, dễ chết.</p> <p style="text-align: justify;">B. K&iacute;ch thước lớn hơn, c&oacute; sức sống cao</p> <p style="text-align: justify;">C. C&oacute; cấu tạo phức tạp.</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A v&agrave; C.</p> </div> <div class="WordSection5"> <p style="text-align: justify;"><strong>3</strong>. Tinh tr&ugrave;ng X c&oacute; đặc điểm?</p> </div> <div class="WordSection6"> <p style="text-align: justify;">A. Nhỏ, nhẹ, sức chịu đựng k&eacute;m, dễ chết.</p> <p style="text-align: justify;">B. K&iacute;ch thước lớn hơn, c&oacute; sức sống cao.</p> <p style="text-align: justify;">C. C&oacute; cấu tạo phức tạp.</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A v&agrave; C.</p> </div> <div class="WordSection7"> <p style="text-align: justify;"><strong>4</strong>. Trứng c&ograve;n được gọi l&agrave; g&igrave;?</p> </div> <div class="WordSection8"> <p style="text-align: justify;">A. Tế b&agrave;o sinh dục nam</p> <p style="text-align: justify;">B. Tế b&agrave;o sinh dục nữ</p> <p style="text-align: justify;">C. Tế b&agrave;o x&ocirc;ma</p> <p style="text-align: justify;">D. Tế b&agrave;o sinh dưỡng</p> </div> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2.(2 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;">H&atilde;y chọn c&aacute;c số 1, 2, 3&hellip; (chỉ c&aacute;c cụm từ th&iacute;ch hợp) ở cột 1 điền v&agrave;o chỗ trống&hellip; ở cột 2 để ho&agrave;n chỉnh bảng sau:</p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="186"> <p style="text-align: justify;">Cột 1</p> </td> <td valign="top" width="507"> <p style="text-align: justify;">Cột 2</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="186"> <p style="text-align: justify;">1. Sự rụng trứng</p> </td> <td valign="top" width="507"> <p style="text-align: justify;">A&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; ở nữ l&agrave; m&ocirc;t đường ri&ecirc;ng bi&ecirc;t với &acirc;m đao</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="186"> <p style="text-align: justify;">2. Ống dẫn trứng</p> </td> <td valign="top" width="507"> <p style="text-align: justify;">B. Trứng đ&atilde; được thụ tinh trong ống dẫn trứng sẽ vừa ph&acirc;n chia, vừa di chuyển xuống&nbsp; để l&agrave;m tổ v&agrave; ph&aacute;t triển th&agrave;nh thai</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="186"> <p style="text-align: justify;">3. Tử cung</p> </td> <td valign="top" width="507"> <p style="text-align: justify;">C. Tử cung đươc th&ocirc;ng với&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="186"> <p style="text-align: justify;">4. Ống dẫn nước tiểu</p> </td> <td valign="top" width="507"> <p style="text-align: justify;">D. Khi trứng ch&iacute;n, bao no&atilde;n vỡ ra để trứng tho&aacute;t ra ngo&agrave;i, đ&oacute; l&agrave;&hellip;&hellip;&hellip;..</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3.( 2 điểm)</strong> Gh&eacute;p nội dung ở cột 1 với cột 2 v&agrave; ghi kết quả v&agrave;o cột 3.</p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="125"> <p style="text-align: justify;">Cột 1 <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> </td> <td valign="top" width="419"> <p style="text-align: justify;">Cột 2</p> </td> <td valign="top" width="125"> <p style="text-align: justify;">Cột 3</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="125"> <p style="text-align: justify;">Thụ tinh</p> <p style="text-align: justify;">Thụ thai</p> </td> <td valign="top" width="419"> <p style="text-align: justify;">Hiện tượng tử cung chuẩn bị ph&acirc;n chia khối tế b&agrave;o, lớp ni&ecirc;m mạc tử cung d&agrave;y l&ecirc;n, xốp hơn đổ trứng l&agrave;m tổ sau khi thụ tinh</p> <p style="text-align: justify;">Hiện tượng trứng kết hợp với tinh tr&ugrave;ng để tạo th&agrave;nh hợp tử</p> </td> <td valign="top" width="125"> <p style="text-align: justify;">1&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;.</p> <p style="text-align: justify;">2&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. </strong><strong>Phần tự luận (4 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1. (2 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;">Thụ tinh l&agrave; sự kết hợp của trứng với tinh tr&ugrave;ng để tạo th&agrave;nh hợp tử, khởi đầu cho một thế hệ mới chuẩn bị ch&agrave;o đời.</p> <p style="text-align: justify;">V&igrave; vậy n&oacute;i đến thụ tinh l&agrave; phải c&oacute; sự gặp gỡ của tinh tr&ugrave;ng đối với trứng. C&oacute; nghĩa l&agrave; muốn sự thụ tinh xảy ra đ&ograve;i hỏi phải c&oacute; những điều kiộn sau:</p> <p style="text-align: justify;">Trứng phải ch&iacute;n v&agrave; rụng. Trứng cũng chỉ c&oacute; khả năng thụ tinh trong v&ograve;ng 24 giờ.</p> <p style="text-align: justify;">Tinh tr&ugrave;ng phải tới gặp được trứng khi trứng c&ograve;n c&oacute; khả năng thụ tinh.</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;Cấu tạo của trứng:</p> <p style="text-align: justify;">Trứng c&oacute; nh&acirc;n chứa n nhiễm sắc thể trong đ&oacute; c&oacute; 1 nhiễm sắc thể X.</p> <p style="text-align: justify;">Trứng l&agrave; tế b&agrave;o lớn c&oacute; chứa nhiều chất dinh dưỡng để nếu trứng được thụ tinh, c&oacute; thể nu&ocirc;i dưỡng ph&ocirc;i ph&aacute;t triển một thời gian ngắn khi chưa b&aacute;m v&agrave; l&agrave;m tổ được trong lớp ni&ecirc;m mạc tử cung (dạ con).</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II</strong><strong>. Phần trắc nghiệm (6 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1. (2 điểm)</strong></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="91"> <p style="text-align: justify;">1</p> </td> <td valign="top" width="90"> <p style="text-align: justify;">2</p> </td> <td valign="top" width="90"> <p style="text-align: justify;">3</p> </td> <td valign="top" width="91"> <p style="text-align: justify;">4</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="91"> <p style="text-align: justify;">B</p> </td> <td valign="top" width="90"> <p style="text-align: justify;">A</p> </td> <td valign="top" width="90"> <p style="text-align: justify;">B</p> </td> <td valign="top" width="91"> <p style="text-align: justify;">B</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2.(2 điểm)</strong></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="90"> <p style="text-align: justify;">1</p> </td> <td valign="top" width="89"> <p style="text-align: justify;">1</p> </td> <td valign="top" width="89"> <p style="text-align: justify;">3</p> </td> <td valign="top" width="90"> <p style="text-align: justify;">4</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="90"> <p style="text-align: justify;">D</p> </td> <td valign="top" width="89"> <p style="text-align: justify;">C</p> </td> <td valign="top" width="89"> <p style="text-align: justify;">B</p> </td> <td valign="top" width="90"> <p style="text-align: justify;">A</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3.(2 điểm)</strong></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="89"> <p style="text-align: justify;">1</p> </td> <td valign="top" width="90"> <p style="text-align: justify;">2</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="89"> <p style="text-align: justify;">B</p> </td> <td valign="top" width="90"> <p style="text-align: justify;">A</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: right;">&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài