Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Sinh học 8
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Chương 1 – Sinh học 8
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p class="Bodytext30"><strong><em>I. </em><em>Phần tự </em><em>l</em><em>uận</em> <em>(4 điểm)</em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1.(2 điểm)</em></strong> Hệ tuần ho&agrave;n gồm những cơ quan n&agrave;o? Chức năng của hệ tuần ho&agrave;n l&agrave; g&igrave;?</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2.(2 điểm)</em></strong> Sự điểu ho&agrave; hoạt động của c&aacute;c hệ cơ quan trong cơ thể nhờ cơ</p> <p style="text-align: justify;">chế n&agrave;o?</p> <p class="Bodytext30"><strong><em>II. </em><em>Phần trắc nghiệm (6 điểm)</em></strong></p> <p class="Bodytext30"><strong><em>C&acirc;u 1.(2 điểm)</em></strong></p> <p class="Bodytext40">Chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng hoặc đ&uacute;ng nhất:</p> <p style="text-align: justify;"><strong>1.</strong> Tế b&agrave;o thực vật kh&aacute;c động vật l&agrave;</p> <p style="text-align: justify;">A. C&oacute; th&agrave;nh tế b&agrave;o</p> <p style="text-align: justify;">B. C&oacute; lạp thể nhưng kh&ocirc;ng c&oacute; trung thể.</p> <p style="text-align: justify;">C. C&oacute; kh&ocirc;ng b&agrave;o lớn.</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B v&agrave; C.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>2</strong>. Những hệ cơ quan n&agrave;o tham gia thực hiện chức năng trao đổi chất?</p> <p style="text-align: justify;">A. Hệ ti&ecirc;u ho&aacute;, hệ tuần ho&agrave;n, hệ h&ocirc; hấp v&agrave; hệ b&agrave;i tiết</p> <p style="text-align: justify;">B. Hệ ti&ecirc;u ho&aacute;, hệ tuần ho&agrave;n, h&ecirc; vận động v&agrave; hệ b&agrave;i tiết</p> <p style="text-align: justify;">C. Hệ ti&ecirc;u ho&aacute;, hệ tuần ho&agrave;n, hệ nội tiết v&agrave; hệ b&agrave;i tiết</p> <p style="text-align: justify;">D. Hệ ti&ecirc;u ho&aacute;, hệ tuần ho&agrave;n, hệ h&ocirc; hấp v&agrave; hệ nội tiết</p> <p style="text-align: justify;"><strong>3</strong>. Nơron hướng t&acirc;m c&oacute; đặc điểm</p> <p style="text-align: justify;">A. Nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng li&ecirc;n hệ giữa c&aacute;c nơron.</p> <p style="text-align: justify;">B. C&oacute; th&acirc;n nằm ngo&agrave;i trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.</p> <p style="text-align: justify;">C. C&oacute; th&acirc;n nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời.</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A v&agrave; B.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>4.</strong> Cơ trơn c&oacute; đặc điểm</p> <p style="text-align: justify;">A. C&aacute;c tế b&agrave;o d&agrave;i, c&oacute; nhiều nh&acirc;n, c&oacute; v&acirc;n ngang.</p> <p style="text-align: justify;">B. Tế b&agrave;o c&oacute; h&igrave;nh thoi đầu nhọn v&agrave; chỉ c&oacute; 1 nh&acirc;n.</p> <p style="text-align: justify;">C. Tế b&agrave;o ph&acirc;n nh&aacute;nh, c&oacute; 1 nh&acirc;n v&agrave; nối với nhau bằng c&aacute;c đĩa nối.</p> <p style="text-align: justify;">D. Tế b&agrave;o ngắn, kh&ocirc;ng c&oacute; nh&acirc;n.</p> <p class="Bodytext30"><strong><em>C&acirc;u 2.(2 điểm)</em></strong></p> <p style="text-align: justify;">H&atilde;y sắp xếp c&aacute;c b&agrave;o quan (cột 1) tương ứng với chức năng của ch&uacute;ng (cột 2) v&agrave; ghi kết quả v&agrave;o cột 3.</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="164"> <p align="center"><strong><em>Cột 1</em></strong></p> </td> <td valign="top" width="359"> <p align="center"><strong><em>Cột 2</em></strong></p> </td> <td valign="top" width="105"> <p align="center"><strong><em>Cột 3</em></strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="164"> <p style="text-align: justify;">1. Lưới nội chất</p> <p style="text-align: justify;">2. Ti thể</p> <p style="text-align: justify;">3. Rib&ocirc;x&ocirc;m</p> <p style="text-align: justify;">4. Bộ m&aacute;y G&ocirc;ngi</p> </td> <td valign="top" width="359"> <p style="text-align: justify;">A. Tổng hợp pr&ocirc;t&ecirc;in</p> <p style="text-align: justify;">B. Li&ecirc;n hệ giữa c&aacute;c b&agrave;o quan trong tế b&agrave;o</p> <p style="text-align: justify;">C. Chứa enzim tham gia phản ứng giải ph&oacute;ng năng lượng</p> <p style="text-align: justify;">D. Tổng hợp v&agrave; vận chuyển c&aacute;c chất</p> <p style="text-align: justify;">E. Gồm sản phẩm tiết, chất cặn b&atilde;, chất độc để thải ra khỏi tế b&agrave;o</p> </td> <td valign="top" width="105"> <p style="text-align: justify;">1&hellip;&hellip;&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">2&hellip;&hellip;&hellip;..</p> <p style="text-align: justify;">3&hellip;&hellip;&hellip;..</p> <p style="text-align: justify;">4&hellip;&hellip;&hellip;.</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3.(2 điểm)</em> </strong>Chọn c&acirc;u đ&uacute;ng (Đ), c&acirc;u sai (S) trong c&aacute;c c&acirc;u sau:</p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="412"> <p align="center"><strong><em>M&ocirc; thần kinh c&oacute; chức năng</em></strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> </td> <td valign="top" width="116"> <p align="center"><strong><em>Đ&uacute;ng</em></strong></p> </td> <td valign="top" width="119"> <p align="center"><strong><em>Sai</em></strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="412"> <p style="text-align: justify;">1. Tiếp nhận c&aacute;c k&iacute;ch th&iacute;ch của m&ocirc;i trường.</p> <p style="text-align: justify;">2. Xử l&iacute; th&ocirc;ng tin v&agrave; trả lời c&aacute;c k&iacute;ch th&iacute;ch của m&ocirc;i trường bằng h&igrave;nh thức ph&aacute;t sinh xung thần kinh.</p> <p style="text-align: justify;">3.Gi&uacute;p cơ thể th&iacute;ch nghi với m&ocirc;i trường.</p> <p style="text-align: justify;">4. Bảo vệ, hấp thụ v&agrave; tiết.</p> </td> <td valign="top" width="116"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="119"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. </strong><strong>Phần tự luận (4 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. <strong><em>(2 điểm)</em></strong></p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Hệ tuần ho&agrave;n gồm tim v&agrave; hệ mạch.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Hệ tuần ho&agrave;n c&oacute; chức năng:</p> <p style="text-align: justify;">+ Vận chuy&ecirc;n c&aacute;c chất dinh dưỡng, &ocirc;xi tới c&aacute;c tế b&agrave;o v&agrave; vận chuyển chất thải, CO<sub>2</sub> từ tế b&agrave;o tới c&aacute;c cơ quan b&agrave;i tiết.</p> <p style="text-align: justify;">+ Vận chuyển hoocm&ocirc;n từ c&aacute;c tuyến nội tiết đến c&aacute;c cơ quan để điều ho&agrave; hoạt động của c&aacute;c hệ cơ quan.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2.(2 điểm)</em></strong></p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&aacute;c cơ quan trong cơ thể c&oacute; sự phối hợp hoạt động một c&aacute;ch nhịp nh&agrave;ng đảm bảo t&iacute;nh thống nhất.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Sự thống nhất đ&oacute; được thực hiện nhờ sự điều khiển của hệ thần kinh (cơ chế thần kinh) v&agrave; nhờ d&ograve;ng m&aacute;u chảy trong hệ tuần ho&agrave;n mang theo c&aacute;c hoocm&ocirc;n do c&aacute;c tuyến nội tiết tiết ra (cơ chế thể dịch).</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II. </strong><strong>Phần trắc nghiệm (6 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. <strong><em>(2 điểm)</em></strong></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="93"> <p align="center"><strong>1</strong></p> </td> <td valign="top" width="93"> <p align="center"><strong>2</strong></p> </td> <td valign="top" width="92"> <p align="center"><strong>3</strong></p> </td> <td valign="top" width="93"> <p align="center"><strong>4</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="93"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="93"> <p align="center"><strong>A</strong></p> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="92"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> <td valign="top" width="93"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p class="Tablecaption20"><strong><em>C&acirc;u 2.(2 điểm)</em></strong></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="93"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="99"> <p align="center">2</p> </td> <td valign="top" width="95"> <p align="center">3</p> </td> <td valign="top" width="99"> <p align="center">4</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="93"> <p align="center">A</p> </td> <td valign="top" width="99"> <p align="center">C</p> </td> <td valign="top" width="95"> <p align="center">A</p> </td> <td valign="top" width="99"> <p align="center"><strong>E</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p class="Tablecaption20"><strong><em>C&acirc;u 3.(2 điểm)</em></strong></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="90"> <p align="center"><strong>1</strong></p> </td> <td valign="top" width="99"> <p align="center"><strong>2</strong></p> </td> <td valign="top" width="99"> <p align="center"><strong>3</strong></p> </td> <td valign="top" width="100"> <p align="center"><strong>4</strong></p> </td> </tr> <tr> <td width="90"> <p align="center"><strong>Đ</strong></p> </td> <td width="99"> <p align="center"><strong>Đ</strong></p> </td> <td width="99"> <p align="center"><strong>s</strong></p> </td> <td width="100"> <p align="center"><strong>s</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: right;">&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài