Đề kiểm tra 15 phút – Chương 3 – Sinh học 8
Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 4 – Chương 3 – Sinh học 8
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <div class="WordSection1"> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.(5 điểm)</strong> Hệ tuần ho&agrave;n m&aacute;u ở người gồm những th&agrave;nh phần n&agrave;o? Mỗi th&agrave;nh phần đ&oacute; c&oacute; chức năng g&igrave;?</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2.(3 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;">Chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng hoặc đ&uacute;ng nhất:</p> <p style="text-align: justify;"><strong>1.</strong> Hướng lu&acirc;n chuyển bạch huyết trong mỗi ph&acirc;n hệ như thế n&agrave;o?</p> <p style="text-align: justify;">A. Tĩnh mạch &rarr; mao mạch bạch huyết &rarr; hạch bạch huyết &rarr; ống bạch huyết</p> <p style="text-align: justify;">B. Mao mạch bạch huyết &rarr; mạch bạch huyết &rarr; hạch bạch huyết &rarr; mạch bạch huyết &rarr; ống bạch huyết &rarr; tĩnh mạch</p> <p style="text-align: justify;">C. Mạch bạch huyết &rarr; hạch bạch huyết &rarr; ống bạch huyết &rarr; mạch bạch huyết &rarr; mao mạch bạch huyết &rarr; tĩnh mạch</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả B v&agrave; C</p> <p style="text-align: justify;"><strong>2.</strong> Mạch m&aacute;u trong mỗi v&ograve;ng tuần ho&agrave;n gồm những loại mạch n&agrave;o?</p> </div> <div class="WordSection2"> <p style="text-align: justify;">A. Động mạch</p> <p style="text-align: justify;">B. Tĩnh mạch</p> <p style="text-align: justify;">C. Mao mạch</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B v&agrave; C</p> </div> <p style="text-align: justify;"><strong>3.</strong> Đặc điểm cấu tạo của mao mạch l&agrave; g&igrave;?</p> <p style="text-align: justify;">A. Th&agrave;nh mao mạch được cấu tạo nhiều lớp tế b&agrave;o</p> <p style="text-align: justify;">B. Đường k&iacute;nh mao mạch rất</p> <p style="text-align: justify;">C. Số lượng mao mạch rất lớn</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả B v&agrave; C</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3.(2 điểm)</strong> H&atilde;y t&igrave;m c&aacute;c từ, cụm từ ph&ugrave; hợp điển v&agrave;o chỗ trống thay cho c&aacute;c số 1, 2, 3,.. để ho&agrave;n chỉnh c&aacute;c c&acirc;u sau:</p> <p style="text-align: justify;">Hệ tuần ho&agrave;n m&aacute;u gồm tim v&agrave; hệ mạch tạo th&agrave;nh&hellip;(l)&hellip;. nhỏ v&agrave; v&ograve;ng tuần ho&agrave;n lớn. V&ograve;ng tuần ho&agrave;n nhỏ&hellip;(2)&hellip; gi&uacute;p m&aacute;u trao đổi O2 v&agrave; CO2. V&ograve;ng tuần ho&agrave;n lớn dẫn m&aacute;u qua tất cả c&aacute;c tế b&agrave;o của cơ thể để thực hiện&hellip;(3)&hellip;</p> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> <p style="text-align: justify;">Hệ bạch huyết gồm ph&acirc;n hệ lớn v&agrave; ph&acirc;n hệ nhỏ. Hệ bạch huyết c&ugrave;ng với hệ tuần ho&agrave;n m&aacute;u thực hiện &hellip;(4)&hellip; m&ocirc;i trường trong của cơ thể v&agrave; tham gia bảo vệ cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1. (5 điếm)</strong></p> <p style="text-align: justify;">Hệ tuần ho&agrave;n m&aacute;u người gồm tim v&agrave; hệ mạch, trong hệ mạch c&oacute; mao mạch, tĩnh mạch, động mạch với v&ograve;ng tuần ho&agrave;n nhỏ v&agrave; v&ograve;ng tuần ho&agrave;n lớn.</p> <p style="text-align: justify;">Động mạch l&agrave;m nhiệm vụ dẫn m&aacute;u từ tim đến c&aacute;c cơ quan.</p> <p style="text-align: justify;">Tĩnh mạch l&agrave;m nhiệm vụ dẫn m&aacute;u từ c&aacute;c cơ quan về tim.</p> <p style="text-align: justify;">Mao mạch l&agrave; những mạch m&aacute;u nhỏ kết th&agrave;nh mạng lưới nối liền giữa động mạch v&agrave; tĩnh mạch nhỏ, ờ đ&acirc;y diễn ra sự trao đổi chất giữa m&aacute;u với c&aacute;c tế b&agrave;o.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2.(3 điểm)</strong></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="105"> <p style="text-align: justify;">1</p> </td> <td valign="top" width="111"> <p style="text-align: justify;">2</p> </td> <td valign="top" width="116"> <p style="text-align: justify;">3</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="105"> <p style="text-align: justify;">B</p> </td> <td valign="top" width="111"> <p style="text-align: justify;">D</p> </td> <td valign="top" width="116"> <p style="text-align: justify;">D</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3.(2 điếm)</strong></p> <p style="text-align: justify;">1. v&ograve;ng tuần ho&agrave;n ; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 2. dẫn m&aacute;u qua phổi ;</p> <p style="text-align: justify;">3. sự trao đổi chất ; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 4. chu tr&igrave;nh lu&acirc;n chuyển.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài