Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1- Sinh học 8
Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 3 – Chương 1 – Sinh học 8
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p class="Bodytext30"><strong><em>C&acirc;u 1.(2,5 điểm)</em> </strong>M&ocirc; l&agrave; g&igrave;?</p> <p class="Bodytext30"><strong><em>C&acirc;u 2.(7,5 điểm)</em></strong></p> <p class="Bodytext40">Chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng hoặc đ&uacute;ng nhất:</p> <p class="BodyText1"><strong>1.</strong> M&ocirc; li&ecirc;n kết gồm</p> <p class="BodyText1">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; A. C&aacute;c tế b&agrave;o li&ecirc;n kết rải r&aacute;c trong chất nền, c&oacute; chức năng tạo ra bộ khung cơ thể, neo giữ c&aacute;c cơ quan.</p> <p class="BodyText1">B. C&aacute;c cấu tr&uacute;c trong tế b&agrave;o c&oacute; cấu tạo gần giống nhau.</p> <p class="BodyText1">C. C&aacute;c tế b&agrave;o chuy&ecirc;n ho&aacute;, c&oacute; cấu tạo giống nhau v&agrave; đảm nhận những chức năng nhất định.</p> <p class="BodyText1">D. C&aacute;c tế b&agrave;o xếp s&iacute;t nhau c&oacute; chức năng bảo vệ, hấp thụ v&agrave; tiết.</p> <p class="BodyText1"><strong>2.</strong> M&ocirc; l&agrave;</p> <p class="BodyText1">A. Tập hợp c&aacute;c cấu tr&uacute;c c&oacute; c&ugrave;ng chức năng.</p> <p class="BodyText1">B. Tập hợp c&aacute;c cấu tr&uacute;c trong tế b&agrave;o c&oacute; cấu tạo gần giống nhau.</p> <p class="BodyText1">C. Tập hợp c&aacute;c tế b&agrave;o chuy&ecirc;n ho&aacute;, c&oacute; cấu tạo giống nhau v&agrave; đảm nhận những chức năng nhất định.</p> <p class="BodyText1">D. Tập hợp c&aacute;c tế b&agrave;o c&oacute; chức năng bảo vệ.</p> <p class="BodyText1"><strong>3.</strong> M&ocirc; biểu b&igrave; c&oacute; đặc điểm</p> <p class="BodyText1">A. Gồm c&aacute;c cấu tr&uacute;c c&oacute; c&ugrave;ng chức năng.</p> <p class="BodyText1">B. Gồm c&aacute;c cấu tr&uacute;c trong tế b&agrave;o c&oacute; cấu tạo gần giống nhau.</p> <p class="Bodytext50">C. Gồm c&aacute;c tế b&agrave;o chuy&ecirc;n ho&aacute;, c&oacute; cấu tạo giống nhau v&agrave; đảm nhận những chức năng nhất định.</p> <p class="BodyText1">D. Gồm c&aacute;c tế b&agrave;o xếp s&iacute;t nhau c&oacute; chức năng bảo vệ, hấp thụ v&agrave; tiết.</p> <p class="BodyText1"><strong>4</strong><strong>.</strong> &nbsp;Cơ v&acirc;n c&oacute; đặc điểm</p> <p class="BodyText1">A. C&aacute;c tế b&agrave;o d&agrave;i, c&oacute; nhiều nh&acirc;n, c&oacute; v&acirc;n ngang.</p> <p class="BodyText1">B. Tế b&agrave;o c&oacute; h&igrave;nh thoi đầu nhọn v&agrave; chỉ c&oacute; 1 nh&acirc;n.</p> <p class="BodyText1">C. Tế b&agrave;o ph&acirc;n nh&aacute;nh, c&oacute; 1 nh&acirc;n v&agrave; nối với nhau bằng c&aacute;c đĩa nối.</p> <p class="BodyText1">D. Tế b&agrave;o ngắn, kh&ocirc;ng c&oacute; nh&acirc;n.</p> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> <p class="BodyText1"><strong>5</strong>. M&ocirc; thần kinh c&oacute; cấu tạo</p> <p class="BodyText1">A. Gồm c&aacute;c cấu tr&uacute;c c&oacute; c&ugrave;ng chức năng.</p> <p class="BodyText1">B. Gồm c&aacute;c tế b&agrave;o thần kinh gọi l&agrave; c&aacute;c nơron v&agrave; c&aacute;c tế b&agrave;o thần kinh đệm</p> <p class="BodyText1">C. Gồm c&aacute;c tế b&agrave;o chuy&ecirc;n ho&aacute;, c&oacute; cấu tạo giống nhau v&agrave; đảm nhận những chức năng nhất định.</p> <p class="BodyText1">D. Gồm c&aacute;c tế b&agrave;o xếp s&iacute;t nhau c&oacute; chức năng bảo vệ, hấp thụ v&agrave; tiết</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1</strong>. <strong>(2,5 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;">&ndash; M&ocirc; l&agrave; một tập hợp gồm c&aacute;c tế b&agrave;o chuy&ecirc;n ho&aacute;, c&oacute; cấu tạo giống nhau, đảm nhận chức năng nhất định.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ở một số loại m&ocirc; c&ograve;n c&oacute; c&aacute;c yếu tố kh&ocirc;ng c&oacute; cấu tr&uacute;c tế b&agrave;o như nước trong m&aacute;u, canxi trong xương (c&ograve;n gọi l&agrave; chất gian b&agrave;o hoặc phi b&agrave;o).</p> <p class="Tablecaption20"><strong><em>C&acirc;u 2.(7,5 điểm)</em></strong></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="86"> <p align="center"><strong>1</strong></p> </td> <td valign="top" width="91"> <p align="center"><strong>2</strong></p> </td> <td valign="top" width="91"> <p align="center"><strong>3</strong></p> </td> <td valign="top" width="91"> <p align="center"><strong>4</strong></p> </td> <td valign="top" width="92"> <p align="center"><strong>5</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="86"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> <td valign="top" width="91"> <p align="center"><strong>C</strong></p> </td> <td valign="top" width="91"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="91"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> <td valign="top" width="92"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: right;">&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài