Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 11 / Vật lý /
Bài 34: Kính thiên văn
Bài 34: Kính thiên văn
Hướng dẫn giải Bài 7 (Trang 216 SGK Vật lý 11)
<p>Vật kính của một kính thiên văn dùng ở trường học có tiêu cự <span id="MathJax-Element-1-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; margin: 0px; padding: 1px 0px; overflow-wrap: normal; word-break: break-word; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: 400; font-size: 18.08px; letter-spacing: normal; word-spacing: 0px; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; color: #131313; font-family: Quicksand; font-variant-ligatures: normal; font-variant-caps: normal; orphans: 2; widows: 2; -webkit-text-stroke-width: 0px; background-color: #ffffff; text-decoration-thickness: initial; text-decoration-style: initial; text-decoration-color: initial; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>f</mi><mn>1</mn></msub><mo>=</mo><mn>1</mn><mo>,</mo><mn>2</mn><mi>m</mi></math>"><span id="MJXc-Node-1" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-2" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-3" class="mjx-msubsup"><span class="mjx-base"><span id="MJXc-Node-4" class="mjx-mi"></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>f</mi><mn>1</mn></msub><mo>=</mo><mn>1</mn><mo>,</mo><mn>2</mn><mi>m</mi></math>. Thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>f</mi><mn>2</mn></msub><mo>=</mo><mn>4</mn><mi>c</mi><mi>m</mi></math>.</p> <p>Tính khoảng cách giữa hai kính và số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực.</p> <p><strong>Giải:</strong></p> <ul> <li>Khoảng cách giữa hai kính: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>O</mi><mn>1</mn></msub><msub><mi>O</mi><mn>2</mn></msub><mo>=</mo><mn>1</mn><mo>,</mo><mn>2</mn><mo>+</mo><mn>4</mn><mo>.</mo><msup><mn>10</mn><mrow><mo>-</mo><mn>2</mn></mrow></msup><mo>=</mo><mn>1</mn><mo>,</mo><mn>24</mn><mi>m</mi><mo>=</mo><mn>124</mn><mfenced><mrow><mi>c</mi><mi>m</mi></mrow></mfenced></math></li> <li>Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>G</mi><mo>∞</mo></msub><mo>=</mo><mfrac><msub><mi>f</mi><mn>1</mn></msub><msub><mi>f</mi><mn>2</mn></msub></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><mn>1</mn><mo>,</mo><mn>2</mn></mrow><mrow><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>04</mn></mrow></mfrac><mo>=</mo><mn>30</mn></math></li> </ul>
Hướng Dẫn Giải Bài 7 ( Trang 216 - SGK Vật Lí 11)
GV:
GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 216 SGK Vật lý 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 216 SGK Vật lý 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 216 SGK Vật lý 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 216 SGK Vật lý 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 216 SGK Vật lý 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 6 (Trang 216 SGK Vật lý 11)
Xem lời giải
Video hướng dẫn giải bài tập
Hướng Dẫn Giải Bài 7 ( Trang 216 - SGK Vật Lí 11)
GV:
GV colearn