Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 11 / Vật lý /
Bài 14: Dòng điện trong chất điện phân
Bài 14: Dòng điện trong chất điện phân
<div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0="">Hướng dẫn giải Bài 10 (Trang 85 SGK Vật lý 11)</div> </div> </div> </div> </div> </div> </div> </div>
<p>Tốc độ chuyển động có hướng của ion Na<sup>+</sup> và Cl<sup>-</sup> trong nước có thể tính theo công thức: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>v</mi><mo>=</mo><mi>μ</mi><mi>E</mi></math> trong đó E là cường độ điện trường, <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>μ</mi></math> có giá trị lần lượt là</p> <p>4,5.10<sup>-8 </sup>m<sup>2</sup>/(V.s) và 6,8.10<sup>-8</sup> m<sup>2</sup>/(V.s). Tính điện trở suất của dung dịch NaCl nồng độ 0,1 mol/l, cho rằng toàn bộ các phân tử NaCl đều phân li thành ion.</p> <p><strong>Giải</strong></p> <p>Gọi n<sub>0</sub>=0,1 mol/l=<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mn>0</mn><mo>.</mo><mn>1</mn></mrow><msup><mn>10</mn><mrow><mo>-</mo><mn>3</mn></mrow></msup></mfrac><mo>.</mo><mfrac><mrow><mi>m</mi><mi>o</mi><mi>l</mi></mrow><msup><mi>m</mi><mn>3</mn></msup></mfrac><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><msup><mn>10</mn><mrow><mo>+</mo><mn>2</mn></mrow></msup><mo> </mo><mfrac><mrow><mi>m</mi><mi>o</mi><mi>l</mi></mrow><msup><mi>m</mi><mn>3</mn></msup></mfrac><mo> </mo></math> là nồng độ</p> <p>n là mật độ hạt tải điện.</p> <p>Mật độ hạt Na<sup>+</sup> là: n<sub>Na<sup>+</sup></sub> = n<sub>0</sub>.N<sub>A</sub>= 10<sup>2</sup>.6,02.10<sup>23</sup>=6,02.10<sup>25</sup><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced><mfrac><mrow><mi>h</mi><mi>ạ</mi><mi>t</mi></mrow><msup><mi>m</mi><mn>3</mn></msup></mfrac></mfenced></math></p> <p>Mật độ hạt Cl<sup>-</sup> là: n<sub>CL<sup>-</sup></sub> = n<sub>0</sub>.N<sub>A </sub>= 6,02. 10<sup>25</sup> <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced><mfrac><mrow><mi>h</mi><mi>ạ</mi><mi>t</mi></mrow><msup><mi>m</mi><mn>3</mn></msup></mfrac></mfenced></math></p> <p>Vì v=<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>μ</mi></math>.E U=E.L</p> <p><span class="mce-nbsp-wrap" contenteditable="false"> </span>I=<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mi>q</mi><mi>t</mi></mfrac></math> <span class="mce-nbsp-wrap" contenteditable="false"> </span><span class="mce-nbsp-wrap" contenteditable="false"> </span>V=S.L<span class="mce-nbsp-wrap" contenteditable="false"> </span>R=<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mi>U</mi><mi>I</mi></mfrac></math></p> <p>nên: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1</mn><mi>p</mi></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mi>L</mi><mrow><mi>R</mi><mo>.</mo><mi>S</mi></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><mi>L</mi><mo>.</mo><mi>I</mi></mrow><mrow><mi>U</mi><mo>.</mo><mi>S</mi></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mi>L</mi><mi>t</mi></mfrac><mo>.</mo><mfrac><mi>q</mi><mrow><mi>E</mi><mo>.</mo><mi>L</mi><mo>.</mo><mi>S</mi></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><mi>v</mi><mi>q</mi></mrow><mrow><mi>E</mi><mi>V</mi></mrow></mfrac><mo>=</mo><mi>μ</mi><mo>.</mo><mi>n</mi><mo>.</mo><mi>e</mi></math></p> <p>Ta có: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1</mn><msub><mi>p</mi><mrow><mi>N</mi><mi>a</mi></mrow></msub></mfrac><mo>=</mo><mo> </mo><msub><mi>n</mi><mrow><mi>N</mi><mi>a</mi></mrow></msub><mo>.</mo><msub><mi>μ</mi><mrow><mi>N</mi><mi>a</mi></mrow></msub><mo>.</mo><mi>e</mi></math></p> <p><span class="mce-nbsp-wrap" contenteditable="false"> </span><span class="mce-nbsp-wrap" contenteditable="false"> </span><span class="mce-nbsp-wrap" contenteditable="false"> </span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1</mn><msub><mi>p</mi><mrow><mi>C</mi><mi>L</mi></mrow></msub></mfrac><mo>=</mo><mo> </mo><msub><mi>n</mi><mrow><mi>C</mi><mi>L</mi></mrow></msub><mo>.</mo><msub><mi>μ</mi><mrow><mi>C</mi><mi>L</mi></mrow></msub><mo>.</mo><mi>e</mi></math></p> <p>Điện trở suất của dung dịch NaCl là:</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1</mn><mi>p</mi></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mn>1</mn><msub><mi>p</mi><mrow><mi>N</mi><mi>a</mi></mrow></msub></mfrac><mo>+</mo><mfrac><mn>1</mn><msub><mi>p</mi><mrow><mi>C</mi><mi>l</mi></mrow></msub></mfrac><mo>=</mo><msub><mi>n</mi><mrow><mi>N</mi><mi>a</mi></mrow></msub><mo>.</mo><msub><mi>μ</mi><mrow><mi>N</mi><mi>a</mi></mrow></msub><mo>.</mo><mi>e</mi><mo> </mo><mo>+</mo><mo> </mo><msub><mi>n</mi><mrow><mi>C</mi><mi>l</mi></mrow></msub><mo>.</mo><msub><mi>μ</mi><mrow><mi>c</mi><mi>l</mi></mrow></msub><mo>.</mo><mi>e</mi></math></p> <p><span class="mce-nbsp-wrap" contenteditable="false"> </span> = 6,02.10<sup>25</sup>.4,5.10<sup>-8</sup>.1,6.10<sup>-19</sup> + 6,02.10<sup>25</sup>.6,8.10<sup>-8</sup>.1,6.10<sup>-19</sup></p> <p><sup><span class="mce-nbsp-wrap" contenteditable="false"> </span><span class="mce-nbsp-wrap" contenteditable="false"> </span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1</mn><mi>p</mi></mfrac><mo>=</mo><mn>1</mn><mo>,</mo><mn>088</mn></math></sup></p> <p><sup><span class="mce-nbsp-wrap" contenteditable="false"> </span><span class="mce-nbsp-wrap" contenteditable="false"> </span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>⇒</mo><mi>p</mi><mo>=</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>92</mn><mo> </mo><mo>(</mo><mi>Ω</mi><mo>.</mo><mi>m</mi><mo>)</mo></math></sup></p> <p> </p>
Hướng Dẫn Giải Bài 10 ( Trang 85 - SGK Vật Lí 11)
GV:
GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 85 SGK Vật lý 11)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 85 SGK Vật lý 11)
Xem lời giải
<div data-v-8d7a0bf0="">Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 85 SGK Vật lý 11)</div>
Xem lời giải
<div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0="">Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 85 SGK Vật lý 11)</div> </div>
Xem lời giải
<div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0="">Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 85 SGK Vật lý 11)</div> </div> </div>
Xem lời giải
<div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0="">Hướng dẫn giải Bài 6 (Trang 85 SGK Vật lý 11)</div> </div> </div> </div>
Xem lời giải
<div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0="">Hướng dẫn giải Bài 7 (Trang 85 SGK Vật lý 11)</div> </div> </div> </div> </div>
Xem lời giải
<div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0="">Hướng dẫn giải Bài 8 (Trang 85 SGK Vật lý 11)</div> </div> </div> </div> </div> </div>
Xem lời giải
<div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0="">Hướng dẫn giải Bài 9 (Trang 85 SGK Vật lý 11)</div> </div> </div> </div> </div> </div> </div>
Xem lời giải
<div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0=""> <div data-v-8d7a0bf0="">Hướng dẫn giải Bài 11 (Trang 85 SGK Vật lý 11)</div> </div> </div> </div> </div> </div> </div> </div> </div>
Xem lời giải
Video hướng dẫn giải bài tập
Hướng Dẫn Giải Bài 10 ( Trang 85 - SGK Vật Lí 11)
GV:
GV colearn