Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 10 / Vật lí /
Bài 8. Chuyển động biến đổi. Gia tốc
Bài 8. Chuyển động biến đổi. Gia tốc
Câu hỏi 1 (Trang 38 Vật lý 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)
<p><em><strong>1. Xác định độ biến thiên vận tốc sau 8 s của chuyển động trên.</strong></em></p> <p><span style="text-decoration: underline;"><em><strong>Lời giải:</strong></em></span></p> <p><img src="https://vietjack.com/vat-li-10-kn/images/cau-hoi-1-trang-38-vat-li-10-131342.PNG" alt="Xác định độ biến thiên vận tốc sau 8 s của chuyển động trên" width="351" height="150" /></p> <p>Độ biến thiên vận tốc sau 8 s của chuyển động trên là:</p> <p>∆v = v<sub>8</sub> - v<sub>0</sub> = 12,5 - 0 = 12,5m/s</p> <p><em><strong>2. Xác định độ biến thiên của vận tốc sau mỗi giây của chuyển động trên trong 4 s </strong></em></p> <p><em><strong>đầu và trong 4 s cuối.</strong></em></p> <p><span style="text-decoration: underline;"><em><strong>Lời giải:</strong></em></span></p> <p><img src="https://vietjack.com/vat-li-10-kn/images/cau-hoi-2-trang-38-vat-li-10-131343.PNG" alt="Xác định độ biến thiên của vận tốc sau mỗi giây của chuyển động trên trong 4 s đầu" width="362" height="155" /></p> <p>- Độ biến thiên của vận tốc sau mỗi giây của chuyển động trên trong 4 s đầu là:</p> <p><span id="MathJax-Element-1-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mi>&#x394;</mi><mi>v</mi></mrow><mrow><mi>&#x394;</mi><mi>t</mi></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><msub><mi>v</mi><mn>4</mn></msub><mo>&#x2212;</mo><msub><mi>v</mi><mn>0</mn></msub></mrow><mn>4</mn></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><mn>5</mn><mo>,</mo><mn>28</mn><mo>&#x2212;</mo><mn>0</mn></mrow><mn>4</mn></mfrac></math>"><span id="MJXc-Node-1" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-2" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-3" class="mjx-mfrac"><span class="mjx-box MJXc-stacked"><span class="mjx-numerator"><span id="MJXc-Node-4" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-5" class="mjx-mi"></span></span></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>∆</mo><mi>v</mi></mrow><mrow><mo>∆</mo><mi>t</mi></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><msub><mi>v</mi><mn>4</mn></msub><mo>-</mo><msub><mi>v</mi><mn>0</mn></msub></mrow><mn>4</mn></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><mn>5</mn><mo>,</mo><mn>38</mn><mo>-</mo><mn>0</mn></mrow><mn>4</mn></mfrac><mo>=</mo><mn>1</mn><mo>,</mo><mn>32</mn><mi>m</mi><mo>/</mo><msup><mi>s</mi><mn>2</mn></msup></math></p> <p>- Độ biến thiên của vận tốc sau mỗi giây của chuyển động trên trong 4 s cuối là:</p> <p><span id="MathJax-Element-2-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mi>&#x394;</mi><mi>v</mi></mrow><mrow><mi>&#x394;</mi><mi>t</mi></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><msub><mi>v</mi><mn>8</mn></msub><mo>&#x2212;</mo><msub><mi>v</mi><mn>4</mn></msub></mrow><mn>4</mn></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><mn>12</mn><mo>,</mo><mn>5</mn><mo>&#x2212;</mo><mn>5</mn><mo>,</mo><mn>28</mn></mrow><mn>4</mn></mfrac></math>"><span id="MJXc-Node-30" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-31" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-32" class="mjx-mfrac"><span class="mjx-box MJXc-stacked"><span class="mjx-numerator"><span id="MJXc-Node-33" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-34" class="mjx-mi"></span></span></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>∆</mo><mi>v</mi></mrow><mrow><mo>∆</mo><mi>t</mi></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><msub><mi>v</mi><mn>8</mn></msub><mo>-</mo><msub><mi>v</mi><mn>4</mn></msub></mrow><mn>4</mn></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><mn>12</mn><mo>,</mo><mn>5</mn><mo>-</mo><mn>5</mn><mo>,</mo><mn>28</mn></mrow><mn>4</mn></mfrac><mo>=</mo><mn>1</mn><mo>,</mo><mn>805</mn><mo> </mo><mi>m</mi><mo>/</mo><msup><mi>s</mi><mn>2</mn></msup></math></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Khởi động (Trang 37 Vật lý 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)
Xem lời giải
Câu hỏi (Trang 37 Vật lý 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)
Xem lời giải
Câu hỏi 2 (Trang 38 Vật lý 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)
Xem lời giải
Câu hỏi (Trang 39 Vật lý 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)
Xem lời giải
Em có thể (Trang 39 Vật lý 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)
Xem lời giải