Bài 23. Định luật Hooke
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 143 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
<p>Xương l&agrave; một bộ phận của cơ thể, c&oacute; nhiều h&igrave;nh dạng với c&aacute;c vai tr&ograve; kh&aacute;c nhau như: hỗ trợ cấu tr&uacute;c cơ thể, bảo vệ c&aacute;c cơ quan quan trọng v&agrave; co ph&eacute;p cơ thể di chuyển. Ngo&agrave;i ra, xương c&ograve;n l&agrave; một bộ phận c&oacute; t&iacute;nh đ&agrave;n hồi. Xem xương đ&ugrave;i của người tương đương với một l&ograve; xo c&oacute; độ cứng 10<sup>10&nbsp;</sup>N/m. H&atilde;y t&iacute;nh độ n&eacute;n của mỗi xương đ&ugrave;i khi mang tr&ecirc;n vai một vật nặng c&oacute; khối lượng 20 kg. Giả sử to&agrave;n bộ trọng lực của vật nặng được ph&acirc;n bố đều cho hai ch&acirc;n v&agrave; ban đầu xương đ&ugrave;i chưa bị n&eacute;n.</p> <p><strong>Lời</strong><strong>&nbsp;giải chi tiết:</strong></p> <p>Ta c&oacute;: P = m.g = 20.10 = 200 N</p> <p>=&gt; Độ n&eacute;n của xương đ&ugrave;i l&agrave;:&nbsp;<span id="MathJax-Element-10-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="margin: 0px; padding: 1px 0px; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: 400; font-size: 19.36px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: 0px; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; color: #000000; font-family: OpenSans, Tahoma, Helvetica, sans-serif; font-variant-ligatures: normal; font-variant-caps: normal; orphans: 2; widows: 2; -webkit-text-stroke-width: 0px; background-color: #ffffff; text-decoration-thickness: initial; text-decoration-style: initial; text-decoration-color: initial; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="&lt;math xmlns=&quot;http://www.w3.org/1998/Math/MathML&quot;&gt;&lt;mi mathvariant=&quot;normal&quot;&gt;&amp;#x0394;&lt;/mi&gt;&lt;mi&gt;l&lt;/mi&gt;&lt;mo&gt;=&lt;/mo&gt;&lt;mfrac&gt;&lt;mi&gt;F&lt;/mi&gt;&lt;mi&gt;K&lt;/mi&gt;&lt;/mfrac&gt;&lt;mo&gt;=&lt;/mo&gt;&lt;mfrac&gt;&lt;mi&gt;P&lt;/mi&gt;&lt;mi&gt;K&lt;/mi&gt;&lt;/mfrac&gt;&lt;mo&gt;=&lt;/mo&gt;&lt;mfrac&gt;&lt;mrow class=&quot;MJX-TeXAtom-ORD&quot;&gt;&lt;mn&gt;200&lt;/mn&gt;&lt;/mrow&gt;&lt;mrow class=&quot;MJX-TeXAtom-ORD&quot;&gt;&lt;mrow class=&quot;MJX-TeXAtom-ORD&quot;&gt;&lt;msup&gt;&lt;mrow class=&quot;MJX-TeXAtom-ORD&quot;&gt;&lt;mn&gt;10&lt;/mn&gt;&lt;/mrow&gt;&lt;mrow class=&quot;MJX-TeXAtom-ORD&quot;&gt;&lt;mn&gt;10&lt;/mn&gt;&lt;/mrow&gt;&lt;/msup&gt;&lt;/mrow&gt;&lt;/mrow&gt;&lt;/mfrac&gt;&lt;mo&gt;=&lt;/mo&gt;&lt;mrow class=&quot;MJX-TeXAtom-ORD&quot;&gt;&lt;msup&gt;&lt;mn&gt;2.10&lt;/mn&gt;&lt;mrow class=&quot;MJX-TeXAtom-ORD&quot;&gt;&lt;mo&gt;&amp;#x2212;&lt;/mo&gt;&lt;mn&gt;8&lt;/mn&gt;&lt;/mrow&gt;&lt;/msup&gt;&lt;/mrow&gt;&lt;mo stretchy=&quot;false&quot;&gt;(&lt;/mo&gt;&lt;mi&gt;m&lt;/mi&gt;&lt;mo stretchy=&quot;false&quot;&gt;)&lt;/mo&gt;&lt;/math&gt;"><span id="MJXc-Node-213" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-214" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-215" class="mjx-mi"></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8710;</mo><mi>l</mi><mo>=</mo><mfrac><mi>F</mi><mi>K</mi></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mi>P</mi><mi>K</mi></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mn>200</mn><msup><mn>10</mn><mn>10</mn></msup></mfrac><mo>=</mo><mn>2</mn><mo>.</mo><msup><mn>10</mn><mrow><mo>-</mo><mn>8</mn></mrow></msup><mo>&#160;</mo><mfenced><mi>m</mi></mfenced></math></p>
Bài 2 (Trang 143- CTST 10)
GV: GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Video hướng dẫn giải bài tập
Bài 2 (Trang 143- CTST 10)
GV: GV colearn