Bài 3: Hàm số bậc nhất y= ax+ b (a≠ 0)<strong> </strong>
Luyện tập 1 trang 67 Toán 8 Tập 1
<p><strong>Luyện tập 1 trang 62 To&aacute;n 8 Tập 1:&nbsp;</strong>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, h&atilde;y n&ecirc;u c&aacute;ch x&aacute;c định c&aacute;c điểm</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/04082023/screenshot_1691122426-CJSfje.png" /></p> <p><strong>Lời giải:</strong></p> <p>C&aacute;ch x&aacute;c định c&aacute;c điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy l&agrave;:</p> <p>&bull;&nbsp;X&aacute;c định điểm A(&minus; 1; 2):</p> <p>Qua điểm &ndash; 1 tr&ecirc;n trục Ox, ta kẻ đường thẳng vu&ocirc;ng g&oacute;c với trục Ox.</p> <p>Qua điểm 2 tr&ecirc;n trục Oy, ta kẻ đường thẳng vu&ocirc;ng g&oacute;c với trục Oy.</p> <p>Hai đường thẳng tr&ecirc;n cắt nhau tại điểm A(&minus; 1; 2).</p> <p>&bull;&nbsp;X&aacute;c định điểm B(2; 2):</p> <p>Qua điểm 2 tr&ecirc;n trục Ox, ta kẻ đường thẳng vu&ocirc;ng g&oacute;c với trục Ox.</p> <p>Qua điểm 2 tr&ecirc;n trục Oy, ta kẻ đường thẳng vu&ocirc;ng g&oacute;c với trục Oy.</p> <p>Hai đường thẳng tr&ecirc;n cắt nhau tại điểm B(2; 2).</p> <p>&bull;&nbsp;X&aacute;c định điểm C(2; 0):</p> <p>Qua điểm 2 tr&ecirc;n trục Ox, ta kẻ đường thẳng vu&ocirc;ng g&oacute;c với trục Ox.</p> <p>Đường thẳng thẳng n&agrave;y cắt trục Ox tại điểm C(2; 0).</p> <p>&bull; C&aacute;ch x&aacute;c định điểm D(0; &minus; 2):</p> <p>Qua điểm &minus; 2 tr&ecirc;n trục Oy, ta kẻ đường thẳng vu&ocirc;ng g&oacute;c với trục Oy.</p> <p>Đường thẳng thẳng n&agrave;y cắt trục Oy tại điểm D(0; &minus; 2).</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/04082023/screenshot_1691122436-pJtMac.png" /></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/04082023/screenshot_1691122446-QeISMU.png" /></p> <p><img src="https://vietjack.com/toan-8-cd/images/luyen-tap-1-trang-62-toan-8-tap-1.PNG" alt="Luyện tập 1 trang 62 To&aacute;n 8 Tập 1 C&aacute;nh diều | Giải To&aacute;n 8" /></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài