Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả
Hướng dẫn Giải Bài 3 (Trang 42, SGK Toán 7, Tập 1 Bộ Chân Trời Sáng Tạo)
<p><strong>B&agrave;i 3 (Trang 42, SGK To&aacute;n 7, Tập 1 Bộ Ch&acirc;n Trời S&aacute;ng Tạo)</strong></p> <p>a) H&atilde;y quy tr&ograve;n số&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>x</mi><mo>=</mo><msqrt><mn>10</mn></msqrt><mo>=</mo><mn>3</mn><mo>,</mo><mn>741657</mn><mo>.</mo><mo>.</mo><mo>.</mo></math> với độ ch&iacute;nh x&aacute;c d=0,005.</p> <p>b) H&atilde;y quy tr&ograve;n số 9 214 235 với độ ch&iacute;nh x&aacute;c d=500.</p> <p><span style="text-decoration: underline;"><em><strong>Hướng dẫn giải:</strong></em></span></p> <p>a) Ta c&oacute;:&nbsp;</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>x</mi><mo>=</mo><msqrt><mn>10</mn></msqrt><mo>=</mo><mn>3</mn><mo>,</mo><mn>741657</mn><mo>.</mo><mo>.</mo><mo>.</mo></math></p> <p>V&igrave; độ ch&iacute;nh x&aacute;c đến h&agrave;ng phần ngh&igrave;n ta sẽ l&agrave;m tr&ograve;n số đ&oacute; đến h&agrave;ng phần trăm.</p> <p>Ta gạch ch&acirc;n dưới chữ số h&agrave;ng phần trăm 3,7<span style="text-decoration: underline;">4</span>1657...</p> <p>Ta nhận thấy chữ số h&agrave;ng phần ngh&igrave;n l&agrave; 1&lt;5 do đ&oacute; ta giữ nguy&ecirc;n chữ số h&agrave;ng phần trăm v&agrave; bỏ đi c&aacute;c chữ số ph&iacute;a sau h&agrave;ng phần trăm.</p> <p>Vậy l&agrave;m tr&ograve;n 3,741657... đến h&agrave;ng phần trăm ta thu được kết quả 3,74.</p> <p>b) V&igrave; độ ch&iacute;nh x&aacute;c đến h&agrave;ng phần trăm n&ecirc;n ta sẽ l&agrave;m tr&ograve;n số đ&oacute; đến h&agrave;ng ngh&igrave;n.</p> <p>Ta gạch ch&acirc;n dưới chữ số h&agrave;ng ngh&igrave;n 9 21<u>4</u>&nbsp;235</p> <p>Nhận thấy chữ số h&agrave;ng trăm l&agrave; 2 &lt; 5 n&ecirc;n ta giữ nguy&ecirc;n chữ số h&agrave;ng ngh&igrave;n rồi thay chữ số h&agrave;ng trăm; h&agrave;ng chục v&agrave; h&agrave;ng đơn vị bằng c&aacute;c chữ số 0.</p> <p>Vậy l&agrave;m tr&ograve;n số 9 214 235&nbsp; đến h&agrave;ng ngh&igrave;n ta thu được kết quả l&agrave; 9 214 000.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài