Bài 4: Biểu đồ hình quạt tròn
Hướng dẫn Giải Bài 2 (Trang 25 SGK Toán 7, Bộ Cánh diều, Tập 2)
<p><strong>Bài 2 (Trang 25 SGK Toán 7, Bộ Cánh diều, Tập 2)</strong></p>
<p>Tổng lượng khí nhà kính đến từ các hoạt động và lĩnh vực kinh doanh ở Singapore vào năm 2020 là (khoảng) 77,2 triệu tấn khí cacbonic tương đương. Biểu đồ hình quạt tròn ở <em>Hình 30</em> biểu diễn lượng phát thải khí nhà kính ở từng lĩnh vực của Singapore vào năm 2020 (tính theo tỉ số phần trăm).<br /><img class="wscnph" style="max-width: 100%; display: block; margin-left: auto; margin-right: auto;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/10102022/5-zlHy5Q.png" /></p>
<p>a) Tính lượng khí nhà kính được tạo ra ở từng hoạt động và lĩnh vực của Singapore vào năm 2020.</p>
<p>b) Hoàn thành bảng số liệu sau:</p>
<p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/10102022/cl-my6uAe.png" /></p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<p>a) Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực công nghiệp của Singapore vào năm 2020 là:<br /><br /><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mn>77</mn><mo>,</mo><mn>2</mn><mo> </mo><mo>.</mo><mo> </mo><mn>60</mn><mo>,</mo><mn>3</mn></mrow><mn>100</mn></mfrac><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mn>46</mn><mo>.</mo><mn>5516</mn><mo> </mo><mo>≈</mo><mo> </mo><mn>46</mn><mo>,</mo><mn>55</mn><mo> </mo></math>(triệu tấn khí carbonic tương đương)</p>
<p>Tương tự, lượng khí nhà kính được tạo ra ở các hoạt động và lĩnh vực: xây dựng, vận tải, hộ gia đình, hoạt động và các lĩnh vực khác của Singapore vào năm 2020 lần lượt là:</p>
<p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mn>77</mn><mo>,</mo><mn>2</mn><mo> </mo><mo>.</mo><mo> </mo><mn>13</mn><mo>,</mo><mn>8</mn></mrow><mn>100</mn></mfrac><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mn>10</mn><mo>,</mo><mn>6536</mn><mo> </mo><mo>≈</mo><mo> </mo><mn>10</mn><mo>,</mo><mn>65</mn><mo>;</mo><mo> </mo></math></p>
<p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mn>77</mn><mo>,</mo><mn>2</mn><mo> </mo><mo>.</mo><mo> </mo><mn>14</mn><mo>,</mo><mn>5</mn></mrow><mn>100</mn></mfrac><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mn>11</mn><mo>,</mo><mn>194</mn><mo> </mo><mo>≈</mo><mo> </mo><mn>11</mn><mo>,</mo><mn>2</mn><mo>;</mo><mspace linebreak="newline"/></math></p>
<p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mn>77</mn><mo>,</mo><mn>2</mn><mo> </mo><mo>.</mo><mo> </mo><mn>7</mn><mo>,</mo><mn>6</mn></mrow><mn>100</mn></mfrac><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mn>5</mn><mo>,</mo><mn>8672</mn><mo> </mo><mo>≈</mo><mo> </mo><mn>5</mn><mo>,</mo><mn>87</mn><mo> </mo><mo>.</mo></math></p>
<p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mn>77</mn><mo>,</mo><mn>2</mn><mo> </mo><mo>.</mo><mo> </mo><mn>3</mn><mo>,</mo><mn>8</mn></mrow><mn>100</mn></mfrac><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mn>2</mn><mo>,</mo><mn>9336</mn><mo> </mo><mo>≈</mo><mo> </mo><mn>2</mn><mo>,</mo><mn>93</mn></math></p>
<p> </p>
<p>b) Ta có bảng sau:</p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100.02%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<td style="width: 14.2778%; text-align: center;"><strong>Hoạt động, lĩnh vực</strong></td>
<td style="width: 14.2778%; text-align: center;"><strong>Công nghiệp</strong></td>
<td style="width: 14.2778%; text-align: center;"><strong>Xây dựng</strong></td>
<td style="width: 14.2778%; text-align: center;"><strong>Vận tải</strong></td>
<td style="width: 14.2778%; text-align: center;"><strong>Hộ gia đình</strong></td>
<td style="width: 14.2778%; text-align: center;"><strong>Hoạt động và các lĩnh vực khác</strong></td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 14.2778%; text-align: center;">Lượng khí nhà kính (triệu tấn)</td>
<td style="width: 14.2778%; text-align: center;">46,55</td>
<td style="width: 14.2778%; text-align: center;">10,65</td>
<td style="width: 14.2778%; text-align: center;">11,2</td>
<td style="width: 14.2778%; text-align: center;">5,87</td>
<td style="width: 14.2778%; text-align: center;">2,93</td>
</tr>
</tbody>
</table>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài