Bài tập cuối chương 6 trang 27
Hướng dẫn Giải Bài 6.48 (Trang 28, SGK Toán 6, Tập 2, Bộ Kết Nối Tri Thức)
<p>C&aacute;c ph&acirc;n số sau được sắp xếp theo một quy luật, h&atilde;y quy đồng mẫu c&aacute;c ph&acirc;n số để t&igrave;m quy luật, rồi viết</p> <p>hai ph&acirc;n số kế tiếp. <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1</mn><mn>8</mn></mfrac><mo>,</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>1</mn><mn>20</mn></mfrac><mo>,</mo><mfrac><mrow><mo>-</mo><mn>1</mn></mrow><mn>40</mn></mfrac><mo>,</mo><mfrac><mrow><mo>-</mo><mn>1</mn></mrow><mn>10</mn></mfrac><mo>,</mo><mo>.</mo><mo>.</mo><mo>.</mo><mo>,</mo><mo>.</mo><mo>.</mo><mo>.</mo></math></p> <p><strong>Giải</strong></p> <p>V&igrave; 40<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8942;</mo></math>8, 40<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8942;</mo></math>20, 40<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8942;</mo></math>10 n&ecirc;n BCNN(8, 20, 40, 10)=40</p> <p>Ta c&oacute; thể chọn mẫu chung của c&aacute;c ph&acirc;n số tr&ecirc;n l&agrave; 40.</p> <p>Ta c&oacute;:</p> <p>+)&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1</mn><mn>8</mn></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><mn>1</mn><mo>.</mo><mn>5</mn></mrow><mrow><mn>8</mn><mo>.</mo><mn>5</mn></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mn>5</mn><mn>40</mn></mfrac></math></p> <p>+)&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>1</mn><mn>20</mn></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><mn>1</mn><mo>.</mo><mn>2</mn></mrow><mrow><mn>20</mn><mo>.</mo><mn>2</mn></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mn>2</mn><mn>40</mn></mfrac></math></p> <p>+)&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>-</mo><mn>1</mn></mrow><mn>10</mn></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><mo>(</mo><mo>-</mo><mn>1</mn><mo>)</mo><mo>.</mo><mn>4</mn></mrow><mrow><mn>10</mn><mo>.</mo><mn>4</mn></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><mo>-</mo><mn>4</mn></mrow><mn>40</mn></mfrac></math></p> <p>Do đ&oacute; ta c&oacute; d&atilde;y số:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>5</mn><mn>40</mn></mfrac><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>2</mn><mn>40</mn></mfrac><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mrow><mo>-</mo><mn>1</mn></mrow><mn>40</mn></mfrac><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mrow><mo>-</mo><mn>4</mn></mrow><mn>40</mn></mfrac><mo>;</mo><mo>.</mo><mo>.</mo><mo>.</mo></math></p> <p>Ta thấy 5-2=3; 2-(-1)=2+1=3; (-1)-(-4)=(-1)+4=3; mẫu chung đều l&agrave; 40</p> <p>V&igrave; thế quy luật của d&atilde;y số tr&ecirc;n c&oacute; c&ugrave;ng mẫu l&agrave; 40; tử số của ph&acirc;n số trước lớn hơn tử số của ph&acirc;n số sau l&agrave;</p> <p>3 đơn vị n&ecirc;n tử số của hai ph&acirc;n số tiếp theo l&agrave;:</p> <p>(-4)-3=-7; (-7)-3=-10</p> <p>Do đ&oacute; ta được 2 ph&acirc;n số tiếp của d&atilde;y số tr&ecirc;n l&agrave;:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mo>-</mo><mn>7</mn></mrow><mn>40</mn></mfrac><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mrow><mo>-</mo><mn>10</mn></mrow><mn>40</mn></mfrac></math></p> <p>Vậy ta c&oacute; d&atilde;y số&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>5</mn><mn>40</mn></mfrac><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>2</mn><mn>40</mn></mfrac><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mrow><mo>-</mo><mn>1</mn></mrow><mn>40</mn></mfrac><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mrow><mo>-</mo><mn>4</mn></mrow><mn>40</mn></mfrac><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mrow><mo>-</mo><mn>7</mn></mrow><mn>40</mn></mfrac><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mrow><mo>-</mo><mn>10</mn></mrow><mn>40</mn></mfrac><mo>.</mo></math></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài