Bài 13: Tập hợp các số nguyên
Hướng dẫn Giải Bài 3.8 (Trang 66, SGK Toán 6, Tập 1, Bộ Kết Nối Tri Thức)
<p>Liệt k&ecirc; c&aacute;c phần tử của mỗi tập hợp sau:</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>a</mi><mo>)</mo><mo>&#160;</mo><mfenced open="{" close="}"><mrow><mi>x</mi><mo>&#8712;</mo><mi mathvariant="normal">&#8484;</mi><mo>|</mo><mo>-</mo><mn>2</mn><mo>&#8804;</mo><mi>x</mi><mo>&#60;</mo><mn>4</mn></mrow></mfenced></math></p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>a</mi><mo>)</mo><mo>&#160;</mo><mfenced open="{" close="}"><mrow><mi>x</mi><mo>&#8712;</mo><mi mathvariant="normal">&#8484;</mi><mo>|</mo><mo>-</mo><mn>2</mn><mo>&#60;</mo><mi>x</mi><mo>&#8804;</mo><mn>4</mn></mrow></mfenced></math></p> <p><strong>Giải:</strong></p> <p>a) C&aacute;c số nguy&ecirc;n thỏa m&atilde;n lớn hơn hoặc bằng -2 v&agrave; nhỏ hơn 4 l&agrave;: -2; -1; 0; 1; 2; 3</p> <p>Do đ&oacute;:&nbsp;A = {-2; -1; 0; 1; 2; 3}&nbsp;.</p> <p>b) C&aacute;c số nguy&ecirc;n thỏa m&atilde;n lớn hơn -2 v&agrave; nhỏ hơn hoặc bằng 4 l&agrave;: -1; 0; 1; 2; 3; 4</p> <p>Do đ&oacute;:&nbsp;B = { -1; 0; 1; 2; 3; 4}.</p>
Hướng dẫn Giải Bài 3.8 (Trang 66, SGK Toán 6, Tập 1, Bộ Kết Nối Tri Thức)
GV: GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Video hướng dẫn giải bài tập
Hướng dẫn Giải Bài 3.8 (Trang 66, SGK Toán 6, Tập 1, Bộ Kết Nối Tri Thức)
GV: GV colearn