Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
Hướng dẫn Giải Bài 7 (Trang 13, SGK Toán 6, Tập 1, Bộ Cánh Diều)
<p><strong>B&agrave;i 7 (Trang 13 SGK To&aacute;n lớp 6 Tập 1 - Bộ C&aacute;nh diều):</strong></p> <p>T&igrave;m chữ số th&iacute;ch hợp ở dấu * sao cho:</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>a</mi><mo>)</mo><mo>&#160;</mo><mn>3</mn><mo>&#160;</mo><mn>369</mn><mo>&#160;</mo><mo>&#60;</mo><mo>&#160;</mo><menclose notation="top"><mn>33</mn><mo>*</mo><mn>9</mn></menclose><mo>&#160;</mo><mo>&#60;</mo><mo>&#160;</mo><mn>3</mn><mo>&#160;</mo><mn>389</mn></math></p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>b</mi><mo>)</mo><mo>&#160;</mo><mn>2</mn><mo>&#160;</mo><mn>020</mn><mo>&#160;</mo><mo>&#8804;</mo><mo>&#160;</mo><menclose notation="top"><mn>20</mn><mo>*</mo><mn>0</mn></menclose><mo>&#160;</mo><mo>&#60;</mo><mo>&#160;</mo><mn>2</mn><mo>&#160;</mo><mn>040</mn></math></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong><em><span style="text-decoration: underline;">Hướng dẫn giải:</span></em></strong></p> <p>a) Ta c&oacute; số cần điền ở vị tr&iacute; * l&agrave; chữ số h&agrave;ng chục của số&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><menclose notation="top"><mn>33</mn><mo>*</mo><mn>9</mn></menclose></math>&nbsp;n&ecirc;n * phải l&agrave; số tự nhi&ecirc;n thỏa m&atilde;n 0 &le; *&le; 9.(1)</p> <p>M&agrave; 3 369 &lt;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><menclose notation="top"><mn>33</mn><mo>*</mo><mn>9</mn></menclose></math> &lt; 3 389 với c&aacute;c số 3 369; 3 389;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><menclose notation="top"><mn>33</mn><mo>*</mo><mn>9</mn></menclose></math>&nbsp;đều l&agrave; c&aacute;c số c&oacute; bốn chữ số với c&aacute;c chữ số h&agrave;ng ngh&igrave;n, h&agrave;ng trăm v&agrave; h&agrave;ng đơn vị l&agrave; giống nhau n&ecirc;n ta chỉ cần so s&aacute;nh c&aacute;c chữ số h&agrave;ng chục.</p> <p>Khi đ&oacute; ta c&oacute;: 6 &lt; * &lt; 8 (2)</p> <p>Từ (1) v&agrave; (2) suy ra * phải l&agrave; số 7.</p> <p>Vậy số cần điền v&agrave;o dấu * l&agrave; số 7.&nbsp;</p> <p>b) Ta c&oacute; số cần điền ở vị tr&iacute; * l&agrave; chữ số h&agrave;ng chục của số&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><menclose notation="top"><mn>20</mn><mo>*</mo><mn>0</mn></menclose></math>&nbsp;n&ecirc;n * phải l&agrave; số tự nhi&ecirc;n thỏa m&atilde;n 0 &le; *&le; 9.(3)</p> <p>M&agrave; 2 020 &le;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><menclose notation="top"><mn>20</mn><mo>*</mo><mn>0</mn></menclose></math> &lt; 2 040 với c&aacute;c số 2 020; 2 040;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><menclose notation="top"><mn>20</mn><mo>*</mo><mn>0</mn></menclose></math>&nbsp;đều l&agrave; c&aacute;c số c&oacute; bốn chữ số với c&aacute;c chữ số h&agrave;ng ngh&igrave;n, h&agrave;ng trăm v&agrave; h&agrave;ng đơn vị l&agrave; giống nhau n&ecirc;n ta chỉ cần so s&aacute;nh c&aacute;c chữ số h&agrave;ng chục.</p> <p>Khi đ&oacute; ta c&oacute;: 2 &le; * &lt; 4 (2)</p> <p>Từ (1) v&agrave; (2) suy ra * phải l&agrave; số 2 hoặc số 3 (v&igrave; c&oacute; dấu nhỏ hơn hoặc bằng).</p> <p>Vậy số cần điền v&agrave;o dấu * l&agrave; số 2 hoặc số 3.&nbsp;</p>
Hướng dẫn Giải Bài 7 (Trang 13, SGK Toán 6, Tập 1, Bộ Cánh Diều)
GV: GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Video hướng dẫn giải bài tập
Hướng dẫn Giải Bài 7 (Trang 13, SGK Toán 6, Tập 1, Bộ Cánh Diều)
GV: GV colearn