Grammar - Unit 9
Phần Ngữ pháp - Grammar - Unit 9
<h2><strong>A. C&Acirc;U BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE)</strong></h2> <h3><strong>I. Ph&acirc;n biệt c&acirc;u chủ động - c&acirc;u bị động</strong></h3> <p><strong>1. C&acirc;u chủ động</strong></p> <p><strong>C&acirc;u chủ động </strong>l&agrave; c&acirc;u được sử dụng khi bản th&acirc;n chủ thể được nhắc đến tự thực hiện h&agrave;nh động.</p> <p><strong>VD:</strong> Mary did her homework yesterday.&nbsp;<em>(Mary l&agrave;m b&agrave;i tập về nh&agrave; ng&agrave;y h&ocirc;m qua.)</em></p> <p>Ta thấy chủ thể được nhắc đến trong c&acirc;u n&agrave;y l&agrave; &ldquo;Mary&rdquo; v&agrave; bản th&acirc;n chủ thể n&agrave;y c&oacute; thể tự thực hiện việc &ldquo;l&agrave;m b&agrave;i tập về nh&agrave;&rdquo;. V&acirc;y n&ecirc;n ta sử dụng c&acirc;u chủ động.</p> <p>- Dạng thức th&ocirc;ng thường của c&acirc;u chủ động: S + V + O</p> <p>Trong đ&oacute;: S (subject): chủ ngữ</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;V (verb): động từ</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; O (object): t&acirc;n ngữ</p> <p><strong>Lưu &yacute;:</strong>&nbsp;Động từ trong c&acirc;u sẽ chia theo th&igrave;.</p> <p><strong>VD:</strong>&nbsp;<u>My parents</u>&nbsp;<u>are</u>&nbsp;<u>preparing</u> a lot of delicious cakes.&nbsp;<em>(Bố mẹ t&ocirc;i đang chuẩn bị nhiều chiếc b&aacute;nh ngon.)</em></p> <p>Ta thấy chủ thể &ldquo;bố mẹ t&ocirc;i&rdquo; ho&agrave;n to&agrave;n c&oacute; thể tự thực hiện việc &ldquo;chuẩn bị rất nhiều b&aacute;nh ngon&rdquo;. Động từ &ldquo;prepare&rdquo; chia theo th&igrave; hiện tại tiếp diễn.</p> <p><strong>2. C&acirc;u bị động</strong></p> <p>- C&acirc;u bị động được sử dụng khi bản th&acirc;n chủ thể kh&ocirc;ng tự thực hiện được h&agrave;nh động, m&agrave; c&oacute; sự t&aacute;c động ở b&ecirc;n ngo&agrave;i v&agrave;o.</p> <p><strong>V&iacute; dụ</strong>:</p> <p>- My money was stolen yesterday. <em>(Tiền của t&ocirc;i bị trộm mất ng&agrave;y h&ocirc;m qua.)</em></p> <p>Ta thấy chủ thể l&agrave; &ldquo;tiền của t&ocirc;i&rdquo; kh&ocirc;ng thể tự &ldquo;trộm&rdquo; được m&agrave; bị một ai đ&oacute; &ldquo;trộm&rdquo; n&ecirc;n c&acirc;u n&agrave;y ta cần sử dụng c&acirc;u bị động.</p> <p>- Cấu tr&uacute;c của c&acirc;u bị động:&nbsp;<strong>S + to be + Vp2</strong></p> <p>Trong đ&oacute;: be: động từ &ldquo;to be&rdquo;</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; V<sub>PII</sub>: Động từ ph&acirc;n từ hai</p> <p><strong>Lưu &yacute;:</strong>&nbsp;Động từ &ldquo;to be&rdquo; sẽ chia theo th&igrave; v&agrave; chia theo chủ ngữ.</p> <p><strong>VD:</strong> The meal has been cooked.&nbsp;<em>(Bữa ăn vừa mới được nấu xong.)</em></p> <p>Ta thấy &ldquo;bữa ăn&rdquo; kh&ocirc;ng thể tự thực hiện việc &ldquo;nấu&rdquo; n&ecirc;n ta cần sử dụng c&acirc;u bị động. Động từ &ldquo;to be&rdquo; chia th&igrave; hiện tại ho&agrave;n th&agrave;nh với chủ ngữ l&agrave; ng&ocirc;i thứ 3 số &iacute;t n&ecirc;n c&oacute; dạng l&agrave; &ldquo;has been + cooked (động từ ph&acirc;n từ hai).</p> <h2><strong>II. Biến đổi c&acirc;u chủ động sang c&acirc;u bị động</strong></h2> <p><strong>1. Cấu tr&uacute;c biến đổi từ c&acirc;u chủ động sang c&acirc;u bị động</strong></p> <p>C&acirc;u chủ động: S + V + O</p> <p>C&acirc;u bị động: <strong>S +&nbsp; be + VpII + (by + O</strong>)</p> <p><strong>Lưu &yacute;:</strong></p> <p><strong>- T&acirc;n ngữ (O) </strong>trong c&acirc;u chủ động l&agrave;m chủ ngữ trong c&acirc;u bị động.</p> <p>- Động từ (V) trong c&acirc;u chủ động sẽ chuyển th&agrave;nh "be + V<sub>PII</sub>". Trong đ&oacute; "be" được chia theo th&igrave; v&agrave; theo chủ ngữ.</p> <p>- Chủ ngữ (S) trong c&acirc;u chủ động sẽ biến đổi th&agrave;nh t&acirc;n ngữ v&agrave; c&oacute; giới từ "by" ph&iacute;a trước (by + O)</p> <p><strong>VD:</strong></p> <p>C&acirc;u chủ động: They will sell their house next year. <em>(Năm tới họ sẽ b&aacute;n nh&agrave; của họ.</em></p> <p>=&gt; C&acirc;u bị động: Their house will be sold by them next year. <em>(Năm tới nh&agrave; của họ sẽ được b&aacute;n.)</em></p> <p><strong>2. Dạng bị động ở một số th&igrave; của tiếng Anh</strong></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100.006%; height: 134.404px;" border="1"> <tbody> <tr style="height: 22.4006px;"> <td style="width: 32.2182%; height: 22.4006px;">Th&igrave;</td> <td style="width: 32.2182%; height: 22.4006px;">C&acirc;u chủ động</td> <td style="width: 32.2182%; height: 22.4006px;">C&acirc;u bị động</td> </tr> <tr style="height: 22.4006px;"> <td style="width: 32.2182%; height: 22.4006px;">Hiện tại đơn</td> <td style="width: 32.2182%; height: 22.4006px;">S + V + O</td> <td style="width: 32.2182%; height: 22.4006px;">S + be + PP. 2 + by + O</td> </tr> <tr style="height: 22.4006px;"> <td style="width: 32.2182%; height: 22.4006px;">Hiện tại tiếp diễn</td> <td style="width: 32.2182%; height: 22.4006px;">S + am/ is/ are + V_ing + O</td> <td style="width: 32.2182%; height: 22.4006px;">S + am/ is/ are + being + PP. 2 + by + O</td> </tr> <tr style="height: 22.4006px;"> <td style="width: 32.2182%; height: 22.4006px;">Hiện tại ho&agrave;n th&agrave;nh</td> <td style="width: 32.2182%; height: 22.4006px;">S + has/ have + PP. 2 + O</td> <td style="width: 32.2182%; height: 22.4006px;">S + has/ have + been + PP. 2 + by + O</td> </tr> <tr style="height: 22.4006px;"> <td style="width: 32.2182%; height: 22.4006px;">Qu&aacute; khứ đơn</td> <td style="width: 32.2182%; height: 22.4006px;">S + V_ed + O</td> <td style="width: 32.2182%; height: 22.4006px;">S + was/ were + PP. 2 + by + O</td> </tr> <tr style="height: 22.4006px;"> <td style="width: 32.2182%; height: 22.4006px;">Qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh</td> <td style="width: 32.2182%; height: 22.4006px;">S + was/ were + V_ing + O</td> <td style="width: 32.2182%; height: 22.4006px;">S + was/ were + being + PP. 2 + by + O</td> </tr> <tr> <td style="width: 32.2182%;">Qu&aacute; khứ tiếp diễn</td> <td style="width: 32.2182%;">S + had + PP. 2 + O</td> <td style="width: 32.2182%;">S + had been + PP. 2 + by + O</td> </tr> <tr> <td style="width: 32.2182%;">Tương lai đơn</td> <td style="width: 32.2182%;">S + will/shall + V + O</td> <td style="width: 32.2182%;">S + will + be + PP. 2 + by + O</td> </tr> <tr> <td style="width: 32.2182%;">Tương lai ho&agrave;n th&agrave;nh</td> <td style="width: 32.2182%;">S + will/ shall + have + PP. 2 + O</td> <td style="width: 32.2182%;">S + will + have been + PP. 2 + by + O</td> </tr> <tr> <td style="width: 32.2182%;">Tương lai gần</td> <td style="width: 32.2182%;">S + am/ is/ are + going to + V + O</td> <td style="width: 32.2182%;">S + am/ is/ are + going to + be + PP. 2 + by + O</td> </tr> <tr> <td style="width: 32.2182%;">Động từ khuyết thiếu</td> <td style="width: 32.2182%;">S + model verb + V + O</td> <td style="width: 32.2182%;">S + model verb + be + PP. 2 + by + O</td> </tr> </tbody> </table> <h2><strong>B. TH&Igrave; QU&Aacute; KHỨ HO&Agrave;N TH&Agrave;NH (PAST PERFECT)</strong></h2> <p><strong>Th&igrave; qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh</strong> d&ugrave;ng để diễn tả một h&agrave;nh động xảy ra trước một h&agrave;nh động kh&aacute;c v&agrave; cả hai h&agrave;nh động n&agrave;y đều đ&atilde; xảy ra trong qu&aacute; khứ. H&agrave;nh động n&agrave;o xảy ra trước th&igrave; d&ugrave;ng th&igrave; qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh. H&agrave;nh động xảy ra sau th&igrave; d&ugrave;ng th&igrave; qu&aacute; khứ đơn.</p> <h3><strong>1. C&ocirc;ng thức sử dụng th&igrave; qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh</strong></h3> <p>- C&acirc;u khẳng định: <strong>S + had + Ved/P2&nbsp;</strong>&nbsp;&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>VD: I <strong><em>had done</em></strong> my homework before last midnight.&nbsp;<em>(T&ocirc;i đ&atilde; l&agrave;m xong b&agrave;i tập về nh&agrave; trước nửa đ&ecirc;m qua.)</em></p> <p>- C&acirc;u phủ định: <strong>S + had + not (hadn&rsquo;t) + Ved/P2</strong></p> <p>VD:&nbsp;He&nbsp;<em><strong>hadn&rsquo;t eaten</strong>&nbsp;</em>before he finished the job. <em>(Anh ấy đ&atilde; kh&ocirc;ng ăn g&igrave; trước khi l&agrave;m xong việc.)</em></p> <p>- C&acirc;u nghi vấn: <strong>Wh-words + had + S + Ved/P2?</strong></p> <p>VD: What <em><strong>had</strong>&nbsp;</em>she&nbsp;<em><strong>thought</strong>&nbsp;</em>before I asked the question? <em>(C&ocirc; ấy đ&atilde; nghĩ g&igrave; trước khi hỏi c&acirc;u hỏi n&agrave;y?)</em></p> <h3><strong>2. C&aacute;ch sử dụng th&igrave; qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh</strong></h3> <p>- Khi hai h&agrave;nh động c&ugrave;ng xảy ra trong qu&aacute; khứ, ta d&ugrave;ng th&igrave;&nbsp;<u>qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh</u>&nbsp;cho h&agrave;nh động xảy ra trước v&agrave; qu&aacute; khứ đơn cho h&agrave;nh động xảy ra sau.</p> <p>VD:&nbsp;Lan said she&nbsp;<em><strong>had been chosen</strong>&nbsp;</em>as a beauty queen two years before. <em>(Lan n&oacute;i rằng trước đ&oacute; hai năm, c&ocirc; ta từng được chọn l&agrave;m hoa hậu.)</em></p> <p>- Th&igrave; qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh diễn tả h&agrave;nh động đ&atilde; xảy ra v&agrave; đ&atilde; ho&agrave;n tất trước một thời điểm trong qu&aacute; khứ, hoặc trước một h&agrave;nh động kh&aacute;c cũng đ&atilde; kết th&uacute;c trong qu&aacute; khứ.</p> <p>VD:<strong> </strong>We had had lunch when she arrived. <em>(Khi c&ocirc; ấy đến ch&uacute;ng t&ocirc;i đ&atilde; ăn trưa xong.)</em></p> <p>- H&agrave;nh động xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong qu&aacute; khứ, trước 1 mốc thời gian kh&aacute;c</p> <p>VD:<strong>&nbsp;</strong>I had lived abroad for twenty years when I received the transfer. <em>(T&ocirc;i đ&atilde; sống ở nước ngo&agrave;i hai mươi năm khi t&ocirc;i nhận được sự chuyển đổi c&ocirc;ng việc mới.)</em></p> <p>- Jane had studied in England before she did her master's at Harvard. <em>(Jane đ&atilde; học ở Anh trước khi học thạc sĩ tại Harvard.)</em></p> <h3><strong>3. Dấu hiệu nhận biết</strong></h3> <p>- Từ nhận biết:&nbsp;<em>until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, ...</em></p> <p>- Trong c&acirc;u thường c&oacute; c&aacute;c từ:&nbsp;<em>before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past &hellip;</em></p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong></p> <p>- When I got up this morning, my father had already left. <em>(S&aacute;ng nay khi t&ocirc;i dậy th&igrave; bố t&ocirc;i đ&atilde; đi rồi.)</em></p> <p>- By the time I met you, I had worked in that company for five years. <em>(V&agrave;o thời điểm t&ocirc;i gặp bạn, t&ocirc;i đ&atilde; l&agrave;m việc trong c&ocirc;ng ty đ&oacute; được năm năm.)</em></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài