Grammar - Unit 6
Phần Ngữ pháp - Grammar - Unit 6
<h2><strong>A. C&aacute;ch sử dụng c&acirc;u cảm th&aacute;n</strong></h2> <p>C&acirc;u cảm th&aacute;n l&agrave;&nbsp;<strong>c&acirc;u diễn tả một cảm gi&aacute;c</strong>&nbsp;(feeling) hay một&nbsp;<strong>x&uacute;c động</strong>&nbsp;(emotion). H&igrave;nh thức cảm th&aacute;n thường được cấu tạo với&nbsp;<strong>&ldquo;what, how&rdquo;</strong>.</p> <p>Những dạng cấu tr&uacute;c cảm th&aacute;n với từ what trong c&acirc;u bao gồm:</p> <p class="Heading80"><strong>1. What + a/ an + adj + danh từ số &iacute;t đếm được!</strong></p> <p>Ex:</p> <p>- What a lazy student!<em>(Cậu học tr&ograve; lười qu&aacute;!)</em></p> <p>- What an interesting book! <em>(Một quyển s&aacute;ch th&uacute; vị!)</em></p> <p class="Heading80"><strong>2. What + adj + danh từ đếm được số nhiều!</strong></p> <p class="Bodytext30">Ex:</p> <p class="Bodytext30">- What lovely ducks! <em>(Những ch&uacute; vịt đ&aacute;ng y&ecirc;u l&agrave;m sao!)</em></p> <p>- What beautiful flowers are! <em>(B&ocirc;ng hoa đẹp qu&aacute;!)</em></p> <p class="Heading80"><strong>3. What + adj + danh từ kh&ocirc;ng đếm được!</strong></p> <p>Ex:</p> <p>- What beautiful weather! (Thời tiết đẹp qu&aacute;!)</p> <p>- What blue sky! (Bầu trời thật l&agrave; trong xanh!)</p> <p class="Heading80"><strong>4. What + a/ an + adj + danh từ số &iacute;t đếm dược + S + V!</strong></p> <p>Ex: What a lovely house they have!</p> <p><em>(Bạn c&oacute; căn nh&agrave; xinh qu&aacute;!)</em></p> <p class="Bodytext100" align="left"><strong>5. What + adj + danh từ số nhiều đếm được v&agrave; kh&ocirc;ng đếm được + S + V!</strong></p> <p class="Bodytext100" align="left">Ex: What delicious food they served!</p> <p class="Bodytext100" align="left"><em>(Họ phục vụ thức ăn ngon qu&aacute;!)</em></p> <h2><strong>B. Review: The past simple</strong></h2> <p><em>(&Ocirc;n tập: Th&igrave; qu&aacute; khứ đơn)</em></p> <div class="WordSection1"> <p class="Bodytext20" align="left"><strong>1. Cấu tr&uacute;c</strong></p> <p class="Bodytext20" align="left"><strong>a) Dạng qu&aacute; khứ đơn của động từ &ldquo;to be&rdquo; được chia như sau: &ldquo;to be&rdquo; c&oacute; nghĩa l&agrave;: th&igrave;, l&agrave;, ở</strong></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100.121%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 31.6748%; text-align: center;"><strong>Loại c&acirc;u</strong></td> <td style="width: 68.3677%; text-align: center;"><strong>Động từ "to be"</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 31.6748%;"><strong>1. C&acirc;u khẳng định</strong></td> <td style="width: 68.3677%;"> <p>S số &iacute;t (I, She, He, It,&hellip;) + was</p> <p>S số nhiều (We, They,&hellip;) + were</p> <p>Ex:&nbsp;</p> <p>- I was late for school yesterday. <em>(T&ocirc;i đi học muộn ng&agrave;y h&ocirc;m qua)</em></p> <p><em>- The students were at home last Friday. </em><em>(Học sinh đ&atilde; ở nh&agrave; v&agrave;o thứ S&aacute;u tuần trước)</em></p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 31.6748%;"><strong>2. C&acirc;u phủ định</strong></td> <td style="width: 68.3677%;"> <p><strong>S số &iacute;t (I, She, He, It,&hellip;) + was not</strong></p> <p><strong>S số nhiều (We, They,&hellip;) + were not</strong></p> <p><strong>Ch&uacute; &yacute;:</strong></p> <p>- was not = wasn&rsquo;t</p> <p>- were not = weren&rsquo;t</p> <p>Ex:&nbsp;</p> <p>- He wasn&rsquo;t satisfied with his score. (Anh ấy đ&atilde; kh&ocirc;ng h&agrave;i l&ograve;ng với điểm số của anh ấy)</p> <p>- They weren&rsquo;t in Japan last holiday. (Họ đ&atilde; kh&ocirc;ng ở Nhật v&agrave;o k&igrave; nghỉ trước).</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 31.6748%;"><strong>3. C&acirc;u nghi vấn</strong></td> <td style="width: 68.3677%;"> <p>C&ocirc;ng thức:</p> <p>- Was+ S số &iacute;t (I, She, He, It,&hellip;)</p> <p>Yes, S + was/ No, S + wasn&rsquo;t</p> <p>- Were+ S số nhiều (We, They,&hellip;)</p> <p>Yes, S +were/ No, S + weren&rsquo;t</p> <p>Ex:</p> <p>- Was it beautiful? <em>(N&oacute; đẹp chứ?)</em></p> <p><em>- Were they happy to help you? </em><em>(Họ c&oacute; vui vẻ gi&uacute;p đỡ bạn kh&ocirc;ng?)</em></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>b) Dạng qu&aacute; khứ đơn của động từ</strong></p> <p>Dạng qu&aacute; khứ đơn của động từ thường được chia như sau:</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 17.7285%;"><strong>Loại c&acirc;u</strong></td> <td style="width: 33.795%;"><strong>Chủ ngữ</strong></td> <td style="width: 22.9917%;"><strong>Động từ (V)</strong></td> <td style="width: 25.4848%;"><strong>V&iacute; dụ</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 17.7285%;" rowspan="2"><strong>Khẳng định</strong></td> <td style="width: 33.795%;">He/She/It/ (danh từ số &iacute;t)</td> <td style="width: 22.9917%;">V + ed/(P<sub>2</sub>)</td> <td style="width: 25.4848%;"> <p>She watched TV last night</p> <p>He went to the zoo yesterday</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 33.795%;">I/You/We/They/ danh từ số nhiều</td> <td style="width: 22.9917%;">V + ed/(P<sub>2</sub>)</td> <td style="width: 25.4848%;"> <p>I watched IV last night</p> <p>They went to the zoo yesterday</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 17.7285%;" rowspan="2"><strong>Phủ định</strong></td> <td style="width: 33.795%;">He/She/It/ (danh từ số &iacute;t)</td> <td style="width: 22.9917%;"> <p align="center">did not (didn&rsquo;t) + V (nguy&ecirc;n thể)</p> </td> <td style="width: 25.4848%;"> <p>She didn&rsquo;t watch TV last night</p> <p>He didn&rsquo;t go to the zoo yesterday</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 33.795%;">I/You/We/The v/ danh từ s&ocirc;" nhiều</td> <td style="width: 22.9917%;"> <p align="center">did not (didn&rsquo;t) + V (nguy&ecirc;n thể)</p> </td> <td style="width: 25.4848%;"> <p>I didn&rsquo;t watch TV last night.</p> <p>They didn&rsquo;t go to the zoo yesterday.</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 17.7285%;" rowspan="2"><strong>Nghi vấn</strong></td> <td style="width: 33.795%;">Did + he/she/it/ danh từ số &iacute;t...</td> <td style="width: 22.9917%;">V(nguy&ecirc;n thể)...?</td> <td style="width: 25.4848%;"> <p>Did she watch TV last night?</p> <p>Did he go to the zoo yesterday?</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 33.795%;"> <p>Did + I/you/we/they/ danh từ số nhiều...</p> </td> <td style="width: 22.9917%;">V (nguy&ecirc;n thể)...?</td> <td style="width: 25.4848%;"> <p>Did I watch TV last night?</p> <p>Did they go to the zoo yesterday?</p> </td> </tr> </tbody> </table> </div> <div class="WordSection1"> <div style="text-align: left;" align="center"><br /><strong style="font-family: -apple-system, BlinkMacSystemFont, 'Segoe UI', Roboto, Oxygen, Ubuntu, Cantarell, 'Open Sans', 'Helvetica Neue', sans-serif;">Lưu &yacute;:</strong></div> </div> <div> <div class="WordSection1"> <p>- Past 2 (P2): Động từ qu&aacute; khứ đơn nằm ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc.</p> <p>- Ở thể phủ định v&agrave; nghi vấn, ch&uacute;ng ta mượn trợ động từ did chia cho tất cả c&aacute;c chủ ngữ (số &iacute;t hay số nhiều). Động từ c&ograve;n lại trong c&acirc;u phải ở dạng động từ nguy&ecirc;n thể.</p> </div> <p>- Trong th&igrave; qu&aacute; khứ đơn, chủ ngữ d&ugrave; ở dạng số nhiều hay số &iacute;t th&igrave; động từ đều được chia như nhau, ở dạng khẳng định động từ được chia như sau:</p> <p class="Bodytext30">* Đối với những động từ c&oacute; quy tắc sẽ th&ecirc;m ed v&agrave;o sau động từ đ&oacute; (C&aacute;c em n&ecirc;n tham khảo quy tắc th&ecirc;m ed v&agrave;o sau động từ ở b&ecirc;n dưới):</p> <div class="WordSection1"> <p>Ex: play -&gt; played</p> <p class="Bodytext30">&nbsp; &nbsp; &nbsp; watch -&gt; watched</p> <p class="Bodytext30">&nbsp; &nbsp; &nbsp; dance -&gt; danced</p> <p>c. Một số quy tắc khi th&ecirc;m &ldquo;ed&rdquo; v&agrave;o c&aacute;c động từ c&oacute; quy tắc:</p> <p>-&nbsp;&nbsp; C&aacute;c động từ c&oacute; qui tắc tận c&ugrave;ng bằng &ldquo;e&rdquo; th&igrave; ta chỉ th&ecirc;m &ldquo;d&rdquo;</p> <p>Ex:&nbsp;love -&gt; loved</p> <p>-&nbsp; Khi một động từ c&oacute; &acirc;m kết th&uacute;c ở dạng &ldquo;phụ &acirc;m-nguy&ecirc;n &acirc;m-phụ ảm&rdquo;.Nếu động từ đ&oacute; một &acirc;m tiết (hay &acirc;m tiết đ&oacute; được nhấn &acirc;m khi đọc th&igrave; ta gấp đ&ocirc;i phụ &acirc;m cuối rồi khi th&ecirc;m &ldquo;ed&rdquo; v&agrave;o.</p> <p>Ex:&nbsp;stop -&gt; stopped; plan -&gt; planned&nbsp;</p> <p>C&ograve;n nếu động từ đ&oacute; kh&ocirc;ng nhấn &acirc;m v&agrave;o &acirc;m kết th&uacute;c dạng &ldquo;phụ &acirc;m-nguy&ecirc;n &acirc;m-phụ &acirc;m&rdquo; khi đọc th&igrave; ta chỉ cần th&ecirc;m&nbsp;<sup>&ldquo;</sup>ed&rdquo; v&agrave;o sau động từ đ&oacute;.</p> <p class="Bodytext20" align="left">Ex:&nbsp;open -&gt; opened (mở); visit -&gt; visited;</p> <p class="Bodytext20">listen -&gt; listened; happen -&gt; happened</p> <p>- C&aacute;c động từ tận c&ugrave;ng bằng &ldquo;y&rdquo; theo sau một phụ &acirc;m th&igrave; đổi &ldquo;y&rdquo; th&agrave;nh &ldquo;i&rdquo; trước khi th&ecirc;m ed.</p> <p class="Bodytext20" align="left">Ex: to carry -&gt; carried</p> <p>Nhưng nếu &ldquo;y&rdquo; theo sau một nguy&ecirc;n &acirc;m th&igrave; vẫn giữ nguy&ecirc;n &ldquo;y&rdquo; rồi th&ecirc;m &ldquo;ed&rdquo;</p> <p>Ex: to play -&gt; played</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp;to enjoy -&gt; enjoyed</p> <p><strong>d. C&aacute;ch ph&aacute;t &acirc;m động từ &ldquo;ed&rdquo; (V-ed)</strong></p> <p>- Ph&aacute;t &acirc;m l&agrave;&nbsp;<strong>/id/</strong>&nbsp;khi đồng từ tận c&ugrave;ng bằng hai phụ &acirc;m /t/, /d/.</p> <p>Ex:&nbsp;wanted; needed</p> <p>&nbsp; &nbsp; /'wa:ntid/&nbsp; &nbsp;/'ni:did/</p> <p>- Ph&aacute;t &acirc;m l&agrave;&nbsp;<strong>/d/</strong> khi động từ tận c&ugrave;ng bằng c&aacute;c phụ &acirc;m hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /dʒ/, /ʒ/, /&eth;/, /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /r/ v&agrave; c&aacute;c nguy&ecirc;n &acirc;m.</p> <p>Ex: loved; closed; changed; travelled</p> </div> <p class="Bodytext30">- Ph&aacute;t &acirc;m l&agrave;&nbsp;<strong>/t/</strong>&nbsp;khi động từ tận c&ugrave;ng bằng c&aacute;c phụ &acirc;m v&ocirc; thanh /p/, k/, /f/, /s/, /tʃ/, /ʃ/.</p> <p>Ex:&nbsp;stopped; looked; laughed; watched</p> <p>e.&nbsp; Đối với những động từ bất quy tắc</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 50%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;"><strong>Động từ nguy&ecirc;n thể</strong></td> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;"><strong>Qu&aacute; khứ (P2)</strong></td> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;"><strong>Dịch nghĩa</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">do</td> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">did</td> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">l&agrave;m</td> </tr> <tr> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">go</td> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">went</td> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">đi</td> </tr> <tr> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">sing</td> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">sang</td> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">h&aacute;t</td> </tr> <tr> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">have</td> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">had</td> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">c&oacute;</td> </tr> <tr> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">take</td> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">took</td> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">đưa/ lấy</td> </tr> <tr> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">come</td> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">came</td> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">đến</td> </tr> <tr> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">get</td> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">got</td> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">được, trở n&ecirc;n, lấy</td> </tr> <tr> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">give</td> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">gave</td> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">tặng, cho</td> </tr> <tr> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">&nbsp;</td> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">&nbsp;</td> <td style="width: 32.2182%; text-align: center;">&nbsp;</td> </tr> </tbody> </table> <div align="center">&nbsp;</div> </div> <p><strong>2. C&aacute;ch d&ugrave;ng</strong></p> <p><strong>a) Một h&agrave;nh động đ&atilde; xảy ra ở qu&aacute; khứ v&agrave; cũng đ&atilde; chấm dứt trong qu&aacute; khứ, kh&ocirc;ng c&oacute; sự li&ecirc;n hệ với hiện tại.</strong></p> <p>Ex:</p> <p>- Yesterday I bought some books. <em>(H&ocirc;m qua t&ocirc;i đ&atilde; mua một v&agrave;i quyển s&aacute;ch.)</em></p> <p>- Mozart wrote more than 600 pieces of music <em>(Mozart đ&atilde; viết hơn 600 bản nhạc.)</em></p> <p><strong>b) Một h&agrave;nh động được lặp đi lặp lại hoặc xảy ra thường xuy&ecirc;n trong qu&aacute; khứ.</strong></p> <p><strong>&nbsp;Ex:</strong></p> <p>- I lived in Can Tho until I was ten. <em>(T&ocirc;i đ&atilde; sống ở Cần Thơ đến khi t&ocirc;i được 10 tuổi.)</em></p> <p>- When I was young, I often went fishing. <em>(Khi c&ograve;n trẻ, t&ocirc;i thường đi c&acirc;u c&aacute;.)</em></p> <p><strong>c) Một h&agrave;nh động đ&atilde; bắt đầu v&agrave; đ&atilde; kết th&uacute;c tại một thời điểm cụ thể trong qu&aacute; khứ.</strong></p> <p class="Bodytext30">Ex:</p> <p class="Bodytext30">- I met her last night. <em>(T&ocirc;i đ&atilde; gặp c&ocirc; ta v&agrave;o tối h&ocirc;m qua.)</em></p> <p>- I left this city two years ago. <em>(T&ocirc;i đ&atilde; rời khỏi th&agrave;nh phố n&agrave;y c&aacute;ch đ&acirc;y hai năm.)</em><u><br /></u></p> <p class="Bodytext20">C&aacute;ch d&ugrave;ng n&agrave;y thường đi k&egrave;m với c&aacute;c trạng từ hoặc cụm trạng từ chỉ thờ: gian qu&aacute; ở khứ đơn: yesterday, last + time (last night, last week,... ), this morning, this afternoon, this evening, after that</p> <p><strong>d) Một loạt c&aacute;c h&agrave;nh động xảy ra kế tiếp nhau trong qu&aacute; khứ.</strong></p> <p><strong>Ex:</strong></p> <p>- When we saw the spaceship, we stopped the car. <em>(Khi ch&uacute;ng t&ocirc;i nh&igrave;n thấy t&agrave;u vũ trụ, ch&uacute;ng t&ocirc;i ngừng xe lại.)</em></p> <h2><strong>C. The Past continuous tense</strong></h2> <p><strong>(Th&igrave; qu&aacute; khứ tiếp diễn)</strong></p> <p>Th&igrave; qu&aacute; khứ tiếp diễn được th&agrave;nh lập từ th&igrave; qu&aacute; khứ đơn của động từ to be đi k&egrave;m với một động từ th&ecirc;m -ing.</p> <p class="Bodytext20" align="left"><strong><span class="Bodytext2NotBold"><span lang="VI">1. Cấu tr&uacute;c</span></span></strong></p> <p><strong>a. Thể khẳng định (Affirmative form)</strong></p> <p class="Bodytext20" align="left"><span class="Bodytext2NotBold"><span lang="VI">I/He/She/It/Chủ ngữ số &iacute;t +&nbsp;</span></span><span class="Bodytext2NotBold">was&nbsp;<span lang="VI">+ V-ing</span></span></p> <p class="Bodytext20" align="left"><span class="Bodytext2NotBold"><span lang="VI">We/You/They/Chủ ngữ số nhiều +&nbsp;</span></span><span class="Bodytext2NotBold">were&nbsp;<span lang="VI">+ V-ing</span></span></p> <p><strong>Ex:</strong></p> <p>- I was watching television at seven o&rsquo;clock last night. <em>(L&uacute;c 7 giờ tối h&ocirc;m qua, t&ocirc;i đang xem tỉ vi.)</em></p> <p class="Bodytext20" align="left"><strong><span class="Bodytext2NotBold"><span lang="VI">b. Thể phủ định (Negative form)</span></span></strong></p> <p class="Bodytext20" align="left"><span class="Bodytext2NotBold"><span lang="VI">I/He/She/It/Chủ ngữ số &iacute;t +&nbsp;</span></span><span class="Bodytext2NotBold">was&nbsp;<span lang="VI">+&nbsp;</span></span><span class="Bodytext2NotBold">not&nbsp;<span lang="VI">+ V-ing</span></span></p> <p class="Bodytext20" align="left"><span class="Bodytext2NotBold"><span lang="VI">We/You/They//Chủ ngữ số nhiều +&nbsp;</span></span><span class="Bodytext2NotBold">were&nbsp;<span lang="VI">+&nbsp;</span></span><span class="Bodytext2NotBold">not&nbsp;<span lang="VI">+ V-ing</span></span></p> <p class="Bodytext20" align="left"><span class="Bodytext2NotBold"><span lang="VI"><strong>Ex:</strong></span></span></p> <p class="Bodytext20" align="left"><span class="Bodytext2NotBold"><span lang="VI">- I wasn&rsquo;t watching television at 7 o&rsquo;clock last night. </span></span><em><span class="Bodytext2NotBold"><span lang="VI">(T&ocirc;i kh&ocirc;ng xem ti vi l&uacute;c 7 giờ tối h&ocirc;m qua.)</span></span></em></p> <p><strong>c. Thể nghi vấn (Interrogative form)&nbsp;</strong></p> <p class="Bodytext20" align="left"><span class="Bodytext2NotBold">Was&nbsp;<span lang="VI">+ I/he/she/it/chủ ngữ&nbsp;</span></span><span class="Bodytext212pt"><span lang="VI">số</span></span><span class="Bodytext2NotBold"><span lang="VI">&nbsp;&iacute;t + V-ing?</span></span></p> <p class="Bodytext20" align="left"><span class="Bodytext2NotBold">Were&nbsp;<span lang="VI">+ we/you/they/chủ ngữ&nbsp;</span></span><span class="Bodytext212pt"><span lang="VI">số</span></span><span class="Bodytext2NotBold"><span lang="VI">&nbsp;nhiều + V-ing?</span></span></p> <p>Ex:</p> <p>- Why was she crying? <em>(Tại sao c&ocirc; ấy kh&oacute;c?)</em></p> <p>- Because she failed in the examination. <em>(V&igrave; c&ocirc; ấy đ&atilde; thi trượt.)</em></p> <p><strong>Lưu &yacute;</strong>: Nếu chủ từ để hỏi l&agrave;&nbsp;<strong>who/what</strong>&nbsp;l&agrave;m ch&uacute; ngữ trong c&acirc;u thi trật tự trong c&acirc;u hỏi cũng tương tự như trong c&acirc;u khẳng định.</p> <p class="Bodytext20" align="center"><strong>Who/What + was/were + V-ing?</strong></p> <div class="WordSection1"> <p>Ex:</p> <p>- Who was crying? <em>(Ai đang kh&oacute;c?)</em></p> <p>- She was. <em>(C&ocirc; ấy.)</em></p> <p class="Bodytext20"><strong>2. C&aacute;ch d&ugrave;ng</strong></p> <p class="Bodytext20">Th&igrave; qu&aacute; khứ tiếp diễn dược d&ugrave;ng để diễn tả:</p> <p class="Bodytext20"><strong><em>a) H&agrave;nh động đang xảy ra ở một thời điểm x&aacute;c định trong qu&aacute; khứ.</em></strong></p> <p><strong>Ex:</strong></p> <p>- What were you doing at this time yesterday? <em>(H&ocirc;m qua, v&agrave;o giờ n&agrave;y anh đang l&agrave;m g&igrave;?)</em></p> <p>- They were practising English at that time. <em>(V&agrave;o l&uacute;c đ&oacute; họ đang thực tập tiếng Anh.)</em></p> <p><strong><em>b) H&agrave;nh động đ&atilde; xảy ra v&agrave; k&eacute;o d&agrave;i trong một khoảng thời gian x&aacute;c định trong qu&aacute; khứ.</em></strong></p> <p><strong>Ex:</strong></p> <p>- I was painting all day yesterday. <em>(T&ocirc;i vẽ suốt ng&agrave;y h&ocirc;m qua.)</em></p> <p>- What were you doing from 1 p.m to 3 p.m yesterday? <em>(Từ 1 giờ đến 3 giờ h&ocirc;m qua bạn đ&atilde; l&agrave;m g&igrave;?)</em></p> <p><strong><em>c) Một h&agrave;nh động xảy ra v&agrave; diễn biến li&ecirc;n tục từ đầu đến cuối của một sự kiện, to&agrave;n bộ thời gian được sắp xếp trước v&agrave; được thực hiện một c&aacute;ch trọn vẹn.</em></strong></p> <p>Ex:</p> <p>- The fair was holding from Monday to Friday. <em>(Hội chợ tổ chức từ thứ Hai đến thứ S&aacute;u.)&nbsp;</em></p> <p><strong><em>d) Một h&agrave;nh động đang diễn ra trong qu&aacute; khứ th&igrave; một h&agrave;nh động kh&aacute;c xảy đến</em>&nbsp;v&agrave; thường được nối với nhau bằng li&ecirc;n từ when, while</strong></p> <p><em>(d&ugrave;ng th&igrave; past progressive cho h&agrave;nh động xảy ra trong một thời gian d&agrave;i v&agrave; th&igrave; past simple cho h&agrave;nh động xảy ra trong một thời gian ngắn).</em></p> <p><strong>Ex:</strong></p> <p>- I was washing my hair when the phone rang yesterday. <em>(H&ocirc;m qua, t&ocirc;i đang gội đầu th&igrave; chu&ocirc;ng điện thoại reo.)</em></p> <p>- While I was working in the garden, I hurt my back. <em>(T&ocirc;i bị đau lưng khi t&ocirc;i đang l&agrave;m việc trong vườn.)</em></p> <p><strong><em>e) Hai hay nhiều h&agrave;nh động xảy ra song song trong qu&aacute; khứ</em>&nbsp;v&agrave; thường được nối với nhau bằng li&ecirc;n từ&nbsp;while.</strong></p> <p><strong>Ex:</strong></p> <p>- My father was watching television while my mother was cooking dinner. <em>(Ba t&ocirc;i đang xem ti vi trong khi mẹ t&ocirc;i đang nấu bữa tối.)</em></p> <p>- Yesterday, I was watching TV while my mother was washing clothes. <em>(H&ocirc;m qua, t&ocirc;i đang xem phim trong l&uacute;c mẹ t&ocirc;i đang giặt đồ.)</em></p> <p class="Heading840"><strong>Lưu &yacute;:</strong></p> <p>- Khi c&oacute; hai sự kiện xảy ra trong qu&aacute; khứ, sự kiện n&agrave;o xảy ra d&agrave;i hơn ta d&ugrave;ng qu&aacute; khứ tiếp diễn, sự kiện n&agrave;o xảy ra ngắn hơn ta d&ugrave;ng qu&aacute; khứ đơn v&agrave; trong những t&igrave;nh huống như vậy thường c&oacute; li&ecirc;n từ when để nối hai c&acirc;u.</p> <p>- Khi hai h&agrave;nh động xảy ra c&ugrave;ng một l&uacute;c, c&ugrave;ng một thời gian ở qu&aacute; khứ ta d&ugrave;ng th&igrave; qu&aacute; khứ tiếp diễn cho cả hai h&agrave;nh động v&agrave; trong những t&igrave;nh hu&ocirc;ng như vậy thường c&oacute; li&ecirc;n từ while để nối hai c&acirc;u.</p> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài