Grammar - Unit 4
Phần Ngữ pháp - Grammar - Unit 4
<h2 class="Heading50" align="left"><strong>A. SHOULD</strong></h2> <p class="Heading50" align="left"><strong><em>should</em></strong>&nbsp;(sẽ, n&ecirc;n) l&agrave; dạng qu&aacute; khứ của&nbsp;<strong><em>shall</em></strong>.</p> <p class="Heading50" align="left"><strong><em>should</em>&nbsp;<em>not</em></strong>&nbsp;hay&nbsp;<strong><em>shouldn&rsquo;t</em>&nbsp;</strong>c&oacute; nghĩa l&agrave; kh&ocirc;ng n&ecirc;n.</p> <p class="Bodytext100" align="left"><strong>I. Cấu tr&uacute;c:</strong></p> <p class="Bodytext100" align="left">(+) <strong>Thể khẳng định (Afirmative form)</strong>:<strong> </strong>S&nbsp;+ should + V (bare-infi)<strong>&nbsp;</strong></p> <p>Ex: You should learn English.&nbsp;<em>(Bạn n&ecirc;n học tiếng Anh.)</em></p> <p>(-)<strong> Thể phủ định (Negative form):&nbsp;</strong>S + shouldn&rsquo;t + V (bare-infi)</p> <p class="Bodytext20" align="left">Lưu &yacute;: should not = shouldn't.</p> <p>Ex: You shouldn't work all day.&nbsp;<em>(Bạn kh&ocirc;ng n&ecirc;n l&agrave;m việc cả ng&agrave;y.)</em></p> <p class="Bodytext100"><strong>II. C&aacute;ch d&ugrave;ng:</strong></p> <p class="Bodytext230"><strong>-&nbsp;<em>should</em>&nbsp;</strong>d&ugrave;ng để đưa ra một lời khuy&ecirc;n, &yacute; kiến.</p> <p>Ex:&nbsp;You should start eating more sensibly.</p> <p><em>(Bạn n&ecirc;n bắt đầu ăn uống hợp l&yacute; hơn.)</em></p> <p>You shouldn't eat so much chocolate. It's bad for you.</p> <p><em>(Bạn kh&ocirc;ng n&ecirc;n ăn qu&aacute; nhiều s&ocirc;-c&ocirc;-la. N&oacute; kh&ocirc;ng tốt cho bạn.)</em></p> <p><strong>-&nbsp;<em>should</em>&nbsp;</strong>được d&ugrave;ng để n&oacute;i về những g&igrave; ta mong đợi xảy ra như lịch tr&igrave;nh, kế hoạch, dự đo&aacute;n của người n&oacute;i (nhưng c&oacute; khi lại kh&ocirc;ng xảy ra như &yacute;).</p> <p><strong>Ex:</strong>&nbsp;She should come to your house by now.</p> <p><em>(Giờ n&agrave;y c&ocirc; ấy n&ecirc;n đến nh&agrave; bạn rồi chứ nhỉ. )</em></p> <p>He should be here by now. He left over an hour ago.</p> <p><em>(Đ&aacute;ng lẽ giờ anh ấy n&ecirc;n ở đ&acirc;y. Anh ấy đ&atilde; đi được hơn một giờ rồi.)</em></p> <h2><strong>B. HAVE TO (phải "l&agrave;m g&igrave; đ&oacute;")</strong></h2> <p><strong>I. Cấu tr&uacute;c:</strong></p> <p><strong>(+) Thể khẳng định (Affirmative form): </strong>S + have to/has to + infinitive&nbsp;</p> <p>Ex:<strong>&nbsp;</strong>I have to clean the house this week.</p> <p><em>(T&ocirc;i phải dọn dẹp nh&agrave; cửa trong tuần n&agrave;y.)</em></p> <p class="Bodytext31">She has to wash my clothes.</p> <p class="Bodytext31"><em>(C&ocirc; ấy phải giặt quần &aacute;o của m&igrave;nh.)</em></p> <p><strong>(-) Thể phủ định (Negative form):&nbsp;</strong>S + don&rsquo;t/doesn&rsquo;t have to + infinitive</p> <p class="Bodytext31">not have to:<em>&nbsp;kh&ocirc;ng nhất thiết phải (t&ugrave;y chọn)</em></p> <p>Ex:&nbsp;She doesn&rsquo;t have to wear a company uniform.</p> <p><em>(C&ocirc; ấy kh&ocirc;ng nhất thiết phải mặt đồng phục c&ocirc;ng ty.)</em></p> <p>You don't have to wear a shirt if you don't want to.</p> <p><em>(Nếu bạn kh&ocirc;ng muốn, bạn kh&ocirc;ng nhất thiết phải mặc &aacute;o sơ mi.)</em></p> <p class="Bodytext300"><strong>(?) Thể nghi vấn (Interrogative form): </strong>&nbsp;Do/ Does + S + have to + infinitive&nbsp;</p> <p style="text-align: left;">Ex:&nbsp;Do we have to follow the tradition of cleaning the house before Tet?</p> <p style="text-align: left;" align="center"><em>(Ch&uacute;ng ta c&oacute; phải theo truyền thống dọn dẹp nh&agrave; cửa trước Tết kh&ocirc;ng?)</em></p> <p style="text-align: left;" align="center"><strong>II. C&aacute;ch d&ugrave;ng:</strong></p> <p><strong>-&nbsp;<em>have to</em></strong>&nbsp;c&oacute; nghĩa l&agrave; phải mang t&iacute;nh chất l&agrave;m v&igrave; nghĩa vụ, nhiệm vụ, bổn phận do nguy&ecirc;n nh&acirc;n b&ecirc;n ngo&agrave;i.</p> <p><strong>Ex:</strong> I have to wash clothes this week.&nbsp;<em>(Tuần n&agrave;y t&ocirc;i phải giặt quần &aacute;o.)</em></p> <p><strong>-&nbsp;<em>have to&nbsp;</em></strong>c&ograve;n diễn tả một việc n&agrave;o đ&oacute; ngo&agrave;i &yacute; muốn m&agrave; ch&uacute;ng ta phải l&agrave;m.</p> <p><strong>Ex:</strong>&nbsp;Pupils have to wear a red scarf when they go to school.</p> <p><em>(Học sinh phải đeo khăn qu&agrave;ng đỏ khi họ đến trường.)</em></p> <h2><strong>C. MUST (phải - bắt buộc)</strong></h2> <p><strong>- must</strong>&nbsp;c&oacute; nghĩa l&agrave; phải, d&ugrave;ng diễn tả một y&ecirc;u cầu bắt buộc.</p> <p>Ex:&nbsp;I haven&rsquo;t got much time. We must hurry.</p> <p><em>(T&ocirc;i kh&ocirc;ng c&oacute; nhiều thời gian. Ch&uacute;ng ta phải nhanh l&ecirc;n.)</em></p> <p><strong>- must:&nbsp;</strong><em>chắc hẳn l&agrave;... diễn tả sự chắc chắn của một nhận định.</em></p> <p>Ex:&nbsp;You have worked hard all day. You must be tired.</p> <p><em>(Bạn l&agrave;m việc cả ng&agrave;y. Chắc hẳn bạn mệt lắm.)</em></p> <p class="Bodytext20"><strong>Lưu &yacute;:</strong></p> <p class="Bodytext20">-&nbsp;<em>must not</em>&nbsp;viết tắt l&agrave;&nbsp;<em>mustn&rsquo;t</em>.</p> <p>-&nbsp;<em>must not</em>&nbsp;diễn tả sự cấm đo&aacute;n, kh&ocirc;ng được ph&eacute;p l&agrave;m, nghi&ecirc;m trọng hơn&nbsp;<em>cannot</em>&nbsp;nhiều.</p> <p>mustn&rsquo;t + V bare infinitive... = Don&rsquo;t + V bare infinitive...</p> <p>Ex:<strong>&nbsp;</strong>You mustn&rsquo;t wear shoes in your house. = Don&rsquo;t wear shoes in your house.</p> <p class="Bodytext31"><em>(Bạn kh&ocirc;ng được mang gi&agrave;y v&agrave;o nh&agrave;.)</em>&nbsp;=&gt; lệnh cấm</p> <p>You must not swim in that lake. It's full of crocodiles. = Don&rsquo;t swim in that river.</p> <p class="Bodytext31"><em>(Kh&ocirc;ng được bơi dưới c&aacute;i hồ đ&oacute;. Dưới đ&oacute; to&agrave;n l&agrave; c&aacute; sấu.)</em></p> <p>-&nbsp;<strong>must</strong>&nbsp;đồng nghĩa với&nbsp;<strong>have to</strong>.&nbsp;<strong>Must</strong>&nbsp;l&agrave; động từ khiếm khuyết, kh&ocirc;ng c&oacute; dạng qu&aacute; khứ, tương lai.&nbsp;<strong>Have to</strong>&nbsp;l&agrave; động từ thường, c&oacute; đủ c&aacute;c dạng. V&igrave; vậy khi cần diễn đạt những &yacute; nghĩa thường d&ugrave;ng với&nbsp;<strong>must</strong>&nbsp;trong qu&aacute; khứ hay tương lai, ta d&ugrave;ng&nbsp;<strong>have to</strong>.</p> <p>- Trong hiện tại,&nbsp;<strong>must</strong>&nbsp;v&agrave;&nbsp;<strong>have to</strong>&nbsp;kh&aacute;c nhau như thế n&agrave;o?</p> <ul> <li><strong>must</strong>&nbsp;trang trọng hơn&nbsp;<strong>have to</strong></li> <li><strong>must</strong>&nbsp;diễn tả sự bắt buộc nội tại, người n&oacute;i tự cho l&agrave; m&igrave;nh phải l&agrave;m điều g&igrave; đ&oacute;.</li> <li><strong>have to</strong>&nbsp;diễn tả sự bắt buộc ngoại tại, người n&oacute;i cho l&agrave; m&igrave;nh phải l&agrave;m g&igrave; đ&oacute; do ho&agrave;n cảnh b&ecirc;n ngo&agrave;i &eacute;p buộc.</li> <li><strong>must</strong>&nbsp;v&agrave;&nbsp;<strong>have to</strong>&nbsp;thường được thay thế lẫn nhau, tuy nhi&ecirc;n, must c&oacute; phần trang trọng hơn have to.</li> <li><strong>must not</strong>&nbsp;= kh&ocirc;ng được (cấm đo&aacute;n)</li> <li><strong><em>not have to&nbsp;</em></strong>= kh&ocirc;ng nhất thiết phải (t&ugrave;y chọn)</li> </ul> <p>Ex:&nbsp;You must not wear jeans to go to school. = Don&rsquo;t wear jeans to go to school.</p> <p class="Bodytext31"><em>(Bạn kh&ocirc;ng được mặc quần gin đi học.)</em></p> <p>You don't have to wear a shirt if you don't want to. = You don&rsquo;t need to wear a shirt if you don&rsquo;t want to.</p> <p class="Bodytext31"><em>(Nếu bạn kh&ocirc;ng muốn, bạn kh&ocirc;ng nhất thiết phải mặc ảo sơ mi.)</em></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài