Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 61 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 1)
<p><strong>Bài 2 (Trang 61 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 1)</strong></p>
<p><strong>Task 2. Complete the following sentences by putting the verbs in brackets in the correct form.</strong></p>
<p><em>(Hoàn thành những câu sau bằng việc đặt những dộng từ trong ngoặc đơn với hình thức đúng.)</em></p>
<p>1. When the prince saw Cinderella at the party, she (wear)<u> </u>a beautiful gown.</p>
<p>2. What (you/do)<u> </u>this time yesterday?</p>
<p>3. When Jack (go)<u> </u>to the market, he met a magician.</p>
<p>4. While the hare was sleeping, the tortoise (run)<u> </u>to the finish as fast as he could.</p>
<p>5. When the princess returned, the prince (not/wait)<u> </u>for her.</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. was wearing</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. were you doing</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. was going</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. ran</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. was not/wasn't waiting</p>
</td>
<td> </td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> When the prince saw Cinderella at the party, she <strong><u>was wearing</u></strong> a beautiful gown.</p>
<p><em>(Khi hoàng tử thấy cô bé Lọ Lem ở bữa tiệc, cô ấy đang mặc một bộ lễ phục đẹp.</em><em>)</em></p>
<p><strong>2.</strong> What <strong><u>were you doing</u></strong> this time yesterday?</p>
<p><em>(Bạn đang làm gì giờ này hôm qua?</em><em>)</em></p>
<p><strong>3.</strong> When Jack <strong><u>was going</u></strong> to the market, he met a magician.</p>
<p><em>(Khi Jack đang đi đến chợ, anh ấy đã gặp một phù thủy.</em><em>)</em></p>
<p><strong>4.</strong> While the hare was sleeping, the tortoise <strong><u>ran </u></strong>to the finish as fast as he could.</p>
<p><em>(Trong khi con thỏ đang ngủ thì con rùa đã chạy đến đích càng nhanh càng tốt.</em><em>)</em></p>
<p><strong>5.</strong> When the princess returned, the prince <strong><u>was not / wasn’t waiting</u></strong> for her.</p>
<p><em>(Khi công chúa trở lại, hoàng tử không đợi cô ấy.</em><em>)</em></p>
<p> </p>