Language - Review 3 (Trang 36 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 36 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 2 (Trang 36 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)</strong></p> <p class="Bodytext0" align="left"><strong>2.&nbsp;Complete each sentences with the suitable form of the word provided.</strong></p> <p class="Bodytext20"><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh mỗi c&acirc;u với h&igrave;nh thức ph&ugrave; hợp của từ được cho.)&nbsp;</em></p> <p>1. Technology will probably help to __________ natural disasters. (prediction)</p> <p>2. __________ monuments are always great attractions for visitors and tourists. (icon)</p> <p>3. Floods, tsunamis, droughts are examples of __________ disasters. (nature)</p> <p>4. Scotland is an interesting place to visit with its rich __________. (cultural)</p> <p>5. The victims of the __________ village were provided with food and medicine. (flood)</p> <p>6. This river will soon become __________ if the people here keep dumping waste into it. (pollution)</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. predict</p> </td> <td valign="top"> <p>2. iconic</p> </td> <td valign="top"> <p>3. natural</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. culture</p> </td> <td valign="top"> <p>5. flooded</p> </td> <td valign="top"> <p>6. poluted</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.&nbsp;</strong>Technology will probably help to&nbsp;<strong>predict</strong>&nbsp;natural disasters.&nbsp;</p> <p><em>(C&ocirc;ng nghệ sẽ c&oacute; thể gi&uacute;p dự đo&aacute;n được những thảm họa thi&ecirc;n nhi&ecirc;n.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>help + to V&nbsp;</p> <p>predict (v): dự đo&aacute;n</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>2.&nbsp;</strong><strong>Iconic</strong>&nbsp;monuments are always great attractions for visitors and tourists.</p> <p><em>(Đ&agrave;i tưởng niệm biểu tượng lu&ocirc;n l&agrave; điểm thu h&uacute;t cho kh&aacute;ch tham quan v&agrave; du lịch.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>Sau đ&oacute; l&agrave; danh từ "<em>monument</em>" n&ecirc;n "<em>icon</em>" chuyển th&agrave;nh t&iacute;nh từ để tạo th&agrave;nh cụm danh từ.</p> <p>iconic (adj): c&oacute; t&iacute;nh biểu tượng</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;Floods, tsunamis, droughts are examples of&nbsp;<strong>natural&nbsp;</strong>disasters.</p> <p><em>(Lũ lụt, s&oacute;ng thần, hạn h&aacute;n l&agrave; những v&iacute; dụ của thảm họa thi&ecirc;n nhi&ecirc;n.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>Trước danh từ "<em>disasters</em>" cần một t&iacute;nh từ để tạo th&agrave;nh cụm danh từ (adj+Noun)</p> <p>natural (adj): thuộc về thi&ecirc;n nhi&ecirc;n</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;Scotland is an interesting place to visit with its rich&nbsp;<strong>culture</strong>.&nbsp;</p> <p><em>(Scotland l&agrave; nơi th&uacute; vị để đến thăm với nền văn h&oacute;a gi&agrave;u đa dạng của n&oacute;.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>Sau t&iacute;nh từ sở hữu "its" phải l&agrave; danh từ hoặc cụm danh từ. Sau t&iacute;nh từ "rich" cần một danh từ.</p> <p>culture (n): văn h&oacute;a</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>5</strong><strong>.&nbsp;</strong>The victims of the&nbsp;<strong>flooded</strong>&nbsp;village were provided with food and medicine.&nbsp;</p> <p><em>(Những nạn nh&acirc;n của ng&ocirc;i l&agrave;ng bị ngập &uacute;ng đ&atilde; được cung cấp thực phẩm v&agrave; thuốc men.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong></p> <p>Sau mạo từ "<em>the</em>" v&agrave; trước danh từ "<em>village</em>" cần một t&iacute;nh từ.</p> <p>flooded (adj): bị lũ lụt</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;This river will soon become&nbsp;<strong>polluted</strong>&nbsp;if the people here keep dumping waste into it.&nbsp;</p> <p><em>(D&ograve;ng s&ocirc;ng sẽ trở n&ecirc;n &ocirc; nhiễm nếu con người ở đ&acirc;y vẫn cứ thải r&aacute;c v&agrave;o n&oacute;.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong></p> <p>become + adj (t&iacute;nh từ)</p> <p>polluted (adj): bị &ocirc; nhiễm</p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài