Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 50 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 1)
<p><strong>Bài 1 (Trang 50 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 1)</strong></p>
<p><strong>Task 1. Match the words to their meanings. </strong><em><span class="Bodytext211pt"><span lang="VI">(Nối những từ theo nghĩa của chúng.)</span></span></em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="139">
<p>1. to preserve</p>
</td>
<td valign="top" width="426">
<p>a. a show</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="139">
<p>2. to worship</p>
</td>
<td valign="top" width="426">
<p>b. an act of special meaning that you do in the same way each time</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="139">
<p>3. a performance</p>
</td>
<td valign="top" width="426">
<p>c. to keep a tradition alive</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="139">
<p>4. a ritual</p>
</td>
<td valign="top" width="426">
<p>d. to remember and celebrate something or someone</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="139">
<p>5. to commemorate</p>
</td>
<td valign="top" width="426">
<p>e. to show respect and love for something or someone</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<p><strong>1 - c.</strong> to preserve = to keep a tradition alive </p>
<p><em>(bảo tồn = giữ cho một truyền thống sống mãi</em><em>)</em></p>
<p><strong>2 - e.</strong> to worship = to show respect and love for something or someone </p>
<p><em>(thờ cúng = thể hiện sự kính trọng và tình yêu cho điều gì hoặc ai đó</em><em>)</em></p>
<p><strong>3 - a.</strong> performance = a show </p>
<p><em>(buổi trình diễn = một màn trình diễn</em><em>)</em></p>
<p><strong>4 - b.</strong> a ritual = an act of special meaning that you do in the same way each I time </p>
<p><em>(nghi lễ, nghi thức = một hành động có ý nghĩa đặc biệt mà bạn làm cùng một cách trong mỗi lúc</em><em>)</em></p>
<p><strong>5 - d.</strong> to commemorate = to remember and celebrate something or someozst </p>
<p><em>(kỉ niệm, tưởng nhớ = nhớ và tổ chức cái gì hoặc ai đó</em><em>)</em></p>
<p> </p>