A Closer Look 1 - Unit 11
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 50 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 1 (Trang 50 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)</strong></p> <p><strong>1.&nbsp;Complete the following sentences with nouns indicating people.</strong></p> <p><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh những c&acirc;u sau với những danh từ chỉ người.)</em></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/01122022/unit-11-hinh-8-ta-8-m-Ax2LbH.jpg" /><br /><br /></p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. adviser/ advisor</p> </td> <td valign="top"> <p>2. chemist</p> </td> <td valign="top"> <p>3. designer</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. programmer</p> </td> <td valign="top"> <p>5. biologist</p> </td> <td valign="top"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1. adviser/ advisor&nbsp;(n):</strong>&nbsp;người cố vấn</p> <p>A person who give advice is an&nbsp;<strong>adviser/ advisor.</strong></p> <p><em>(Một người m&agrave; đưa ra lời khuy&ecirc;n l&agrave; một người cố vấn.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>2. chemist&nbsp;(n)</strong><strong>:</strong>&nbsp;nh&agrave; h&oacute;a học</p> <p>A scientist who studies chemistry is a&nbsp;<strong>chemist</strong>.</p> <p><em>(Một nh&agrave; khoa học m&agrave; nghi&ecirc;n cứu về h&oacute;a học l&agrave; nh&agrave; h&oacute;a học.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>3. designer&nbsp;(n)</strong><strong>:</strong>&nbsp;nh&agrave; thiết kế</p> <p>A person whose job is to design things is a&nbsp;<strong>designer</strong>.</p> <p><em>(Một người m&agrave; c&ocirc;ng việc của người đ&oacute; l&agrave; thiết kế đồ vật l&agrave; một nh&agrave; thiết kế.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>4. programmer&nbsp;(n)</strong><strong>:</strong>&nbsp;lập tr&igrave;nh vi&ecirc;n</p> <p>A person whose job is writting programmes for computers is a&nbsp;<strong>programmer</strong>.</p> <p><em>(Một người m&agrave; c&ocirc;ng việc người đ&oacute; l&agrave; viết những chương tr&igrave;nh cho m&aacute;y t&iacute;nh l&agrave; một lập tr&igrave;nh vi&ecirc;n.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>5. biologist&nbsp;&nbsp;(n)</strong><strong>:</strong>&nbsp;&nbsp;nh&agrave; sinh vật học&nbsp;</p> <p>A marine&nbsp;<strong>biologist</strong>&nbsp;is a scientist who studies life in the sea.</p> <p><em>(Một nh&agrave; sinh vật học dưới nước l&agrave; người m&agrave; nghi&ecirc;n cứu cuộc sống dưới biển.)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài