Language (Trang 70 Review 2 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1)
Hướng dẫn giải Grammar (Trang 71 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1)
<p><strong>Grammar 4</strong></p> <div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p><strong>4. Put the verbs in brackets in the correct tenses.&nbsp;</strong><em>(D&ugrave;ng th&igrave; đ&uacute;ng cua những động từ trong ngoặc.)</em></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;Linda was born in London. She&nbsp;<strong><u>_______</u></strong>&nbsp;(live) there all her life.</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;My grandparents&nbsp;<strong><u>_______</u></strong>&nbsp;(get) married in Ho Chi Minh City.</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;Albert Einstein&nbsp;<strong><u>_______</u></strong>&nbsp;(develop) the general theory of relativity.</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;Now that we&nbsp;<strong><u>_______</u></strong>&nbsp;(reach) an agreement, we can relax.</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;The weather&nbsp;<strong><u>_______</u></strong>&nbsp;(be) very nice recently, don&rsquo;t you think?</p> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="0" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. has lived</p> </td> <td valign="top"> <p>2. got</p> </td> <td valign="top"> <p>3. developed</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. have reached</p> </td> <td valign="top"> <p>5. has been</p> </td> <td valign="top"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;Linda was born in London. She&nbsp;<strong><u>has lived</u></strong>&nbsp;there all her life.</p> <p><em>(Linda sinh ra ở London. C&ocirc; đ&atilde; sống ở đ&oacute; suốt cuộc đời của c&ocirc;.</em><em>)</em></p> <p>- Sự việc xảy ra trong qu&aacute; khứ v&agrave; vẫn tiếp diễn ở hiện tại =&gt; hiện tại ho&agrave;n th&agrave;nh</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;My grandparents&nbsp;<strong><u>got</u></strong>&nbsp;married in Ho Chi Minh City.</p> <p><em>&nbsp;(&Ocirc;ng b&agrave; t&ocirc;i đ&atilde; lập gia đ&igrave;nh ở th&agrave;nh phố Hồ Ch&iacute; Minh.</em><em>)</em></p> <p>- Sự kiện đ&atilde; xảy ra trong qu&aacute; khứ =&gt; qu&aacute; khứ đơn</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;Albert Einstein&nbsp;<strong><u>developed</u></strong>&nbsp;the general theory of relativity.</p> <p><em>&nbsp;(Albert Einstein đ&atilde; ph&aacute;t triển thuyết tương đối.</em><em>)</em></p> <p>- Sự kiện đ&atilde; xảy ra trong qu&aacute; khứ =&gt; qu&aacute; khứ đơn</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;Now that we&nbsp;<strong><u>have reached</u></strong>&nbsp;an agreement, we can relax.</p> <p><em>(B&acirc;y giờ ch&uacute;ng t&ocirc;i đ&atilde; đạt được thỏa thuận, ch&uacute;ng t&ocirc;i c&oacute; thể thư gi&atilde;n.</em><em>)</em></p> <p>- Sự việc đ&atilde; xảy ra trong qu&aacute; khứ nhưng kh&ocirc;ng c&oacute; thời gian cụ thể, kết quả c&ograve;n ảnh hưởng đến hiện tại =&gt; th&igrave; hiện tại ho&agrave;n th&agrave;nh</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;The weather&nbsp;<strong>has been</strong>&nbsp;very nice recently, don&rsquo;t you think?</p> <p><em>(Thời tiết gần đ&acirc;y rất đẹp, bạn c&oacute; nghĩ vậy kh&ocirc;ng?</em><em>)</em></p> <p>- Dấu hiệu: recently&nbsp;<em>(gần đ&acirc;y)</em>&nbsp;=&gt; hiện tại ho&agrave;n th&agrave;nh</p> </div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Grammar 5</strong></p> </div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p><strong>5.&nbsp;Complete these sentences, using the correct form of the verbs in the box.&nbsp;</strong><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u bằng dạng đ&uacute;ng của động từ trong khung.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="719"> <p>have &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;post&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; go &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;hear &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;watch</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1. She enjoys __________ TV in her free time.</p> <p>2. Would you like __________ to the birthday party?</p> <p>3. He felt very hungry after work so he suggested __________ dinner early.</p> <p>4. Don't forget __________ the letter I gave you.</p> <p>5. I look forward to __________ from you soon.</p> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="0" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. watching</p> </td> <td valign="top"> <p>2. to go</p> </td> <td valign="top"> <p>3. having</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. to post</p> </td> <td valign="top"> <p>5. hearing</p> </td> <td valign="top"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;She enjoys&nbsp;<strong><u>watching</u></strong>&nbsp;TV in her free time.</p> <p><em>&nbsp;(C&ocirc; th&iacute;ch xem TV trong thời gian rảnh rỗi của m&igrave;nh.</em><em>)</em></p> <p>- enjoy + V-ing&nbsp;</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;Would you like&nbsp;<strong><u>to go</u></strong>&nbsp;&nbsp;to the birthday party?</p> <p><em>&nbsp;(Bạn c&oacute; muốn đi đến bữa tiệc sinh nhật kh&ocirc;ng?</em><em>)</em></p> <p>- would like to + V</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;He felt very hungry after work so he suggested&nbsp;<strong><u>having</u></strong>&nbsp;dinner early.</p> <p><em>&nbsp;(Anh ấy cảm thấy rất đ&oacute;i sau khi đi l&agrave;m n&ecirc;n anh ấy đề nghị ăn tối sớm.</em><em>)</em></p> <p>- suggest + V-ing</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;Don't forget&nbsp;<strong><u>to post</u></strong>&nbsp;the letter I gave you.</p> <p><em>(Đừng qu&ecirc;n gửi l&aacute; thư t&ocirc;i đ&atilde; đưa cho bạn.</em><em>)</em></p> <p>- Don't forget to V: kh&ocirc;ng qu&ecirc;n l&agrave;m g&igrave;</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;I look forward to&nbsp;<strong><u>hearing</u></strong>&nbsp;from you soon.</p> <p><em>(T&ocirc;i mong sớm nhận được hồi &acirc;m từ bạn.</em><em>)</em></p> <p>- look forward to V-ing</p> </div> <div id="sub-question-6" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Grammar 6</strong></p> </div> <p><strong>6. Choose the correct form of the verbs in brackets.&nbsp;</strong><em>(Chọn dạng đ&uacute;ng của động từ trong ngoặc.)</em></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;I&nbsp;<em>(think/ am thinking)</em>&nbsp;you're right.</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;You look worried. What&nbsp;<em>(do you think/&nbsp;are you thinking)</em>&nbsp;about?</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;Jane&nbsp;<em>(is tasting/ tastes)</em>&nbsp;the soup. She thinks it<em>&nbsp;(is tasting/ tastes)</em>&nbsp;delicious.</p> <p><strong>4.</strong><strong>&nbsp;</strong>We&nbsp;<em>(see/&nbsp;are seeing)</em>&nbsp;Mr Smith tomorrow at his office.</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;I&nbsp;<em>(am seeing/&nbsp;see)</em>&nbsp;what you mean.</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="0" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. think</p> </td> <td colspan="2" valign="top"> <p>2. are you thinking</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>3. is lasting - tastes</p> </td> <td valign="top"> <p>4. are seeing</p> </td> <td valign="top"> <p>5. see</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;I&nbsp;<strong><u>think</u></strong>&nbsp;you're right.</p> <p><em>(T&ocirc;i nghĩ bạn đ&uacute;ng.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;Trong c&acirc;u n&agrave;y, động từ&nbsp;'think' &aacute;m chỉ 'opinion'&nbsp;(quan điểm) n&ecirc;n l&agrave; động từ chỉ trạng th&aacute;i =&gt; KH&Ocirc;NG d&ugrave;ng dạng tiếp diễn.</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;You look worried. What&nbsp;<strong><u>are you thinking</u></strong>&nbsp;about?</p> <p><em>(Bạn tr&ocirc;ng c&oacute; vẻ lo lắng. Bạn đang nghĩ g&igrave; đ&oacute;?)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;Trong c&acirc;u n&agrave;y, động từ 'think' mang h&agrave;m &yacute; 'consider' (c&acirc;n nhắc, đắn đo') n&ecirc;n l&agrave; động từ chỉ h&agrave;nh động =&gt; c&oacute; thể d&ugrave;ng dạng tiếp diễn. C&acirc;u diễn tả h&agrave;nh động đang diễn ra tại thời điểm n&oacute;i n&ecirc;n chia ở hiện tại tiếp diễn.</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;Jane&nbsp;<strong><u>is tasting</u></strong>&nbsp;the soup. She thinks it&nbsp;<u><strong>tastes</strong>&nbsp;</u>delicious.</p> <p><em>(Jane đang nếm s&uacute;p. C&ocirc; ấy nghĩ rằng n&oacute; c&oacute; vị ngon.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;C&acirc;u thứ nhất, 'taste' l&agrave; động từ chỉ h&agrave;nh động 'nếm m&oacute;n ăn', c&acirc;u diễn tả h&agrave;nh động đang diễn ra tại thời điểm n&oacute;i n&ecirc;n chia th&igrave; hiện tại tiếp diễn.<br />C&acirc;u thứ 2, 'taste' l&agrave; động từ chỉ trạng th&aacute;i mi&ecirc;u tả gi&aacute;c quan, cụ thể l&agrave; vị gi&aacute;c =&gt; kh&ocirc;ng d&ugrave;ng dạng tiếp diễn.</p> <p><strong>4.</strong><strong>&nbsp;</strong>We&nbsp;<strong><u>are seeing</u></strong>&nbsp;Mr Smith tomorrow at his office.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng ta sẽ gặp &ocirc;ng Smith v&agrave;o ng&agrave;y mai tại văn ph&ograve;ng của &ocirc;ng ta.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;Động từ '<em>see</em>' trong c&acirc;u n&agrave;y chỉ h&agrave;nh động gặp mặt; c&acirc;u diễn tả h&agrave;nh động sắp diễn ra trong tương lai gần theo như lịch tr&igrave;nh, kế hoạch n&ecirc;n chia ở th&igrave; hiện tại tiếp diễn.</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;I&nbsp;<strong><u>see</u></strong>&nbsp;what you mean.</p> <p><em>(T&ocirc;i hiểu &yacute; bạn l&agrave; g&igrave;.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;Trong c&acirc;u n&agrave;y, động từ '<em>see</em>' chỉ quan điểm, suy nghĩ của người n&oacute;i n&ecirc;n l&agrave; động từ chỉ trạng th&aacute;i =&gt; Kh&ocirc;ng d&ugrave;ng dạng tiếp diễn.</p> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài