Bài 48: Quần thể người
Tóm tắt Lý thuyết Quần thể người
<div id="11"> <h2>1. Sự kh&aacute;c nhau giữa quần thể người với c&aacute;c quần thể sinh vật kh&aacute;c</h2> </div> <table class="table" style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td style="width: 28.8382%;"> <p><strong>Đặc điểm</strong></p> </td> <td style="width: 28.3833%; text-align: center;"> <p><strong>Quần thể người</strong></p> </td> <td style="width: 42.7975%; text-align: center;"> <p><strong>Quần thể sinh vật kh&aacute;c</strong></p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 28.8382%;"> <p>&nbsp;Giới t&iacute;nh</p> </td> <td style="width: 28.3833%; text-align: center;"> <p>C&oacute;</p> </td> <td style="width: 42.7975%; text-align: center;"> <p>C&oacute;</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 28.8382%;"> <p>Lứa tuổi</p> </td> <td style="width: 28.3833%; text-align: center;"> <p>C&oacute;</p> </td> <td style="width: 42.7975%; text-align: center;"> <p>C&oacute;</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 28.8382%;"> <p>Mật độ</p> </td> <td style="width: 28.3833%; text-align: center;"> <p>C&oacute;</p> </td> <td style="width: 42.7975%; text-align: center;"> <p>C&oacute;</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 28.8382%;"> <p>Sinh sản</p> </td> <td style="width: 28.3833%; text-align: center;"> <p>C&oacute;</p> </td> <td style="width: 42.7975%; text-align: center;"> <p>C&oacute;</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 28.8382%;"> <p>Tử vong</p> </td> <td style="width: 28.3833%; text-align: center;"> <p>C&oacute;</p> </td> <td style="width: 42.7975%; text-align: center;"> <p>C&oacute;</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 28.8382%;"> <p>Ph&aacute;p luật</p> </td> <td style="width: 28.3833%; text-align: center;"> <p>C&oacute;</p> </td> <td style="width: 42.7975%; text-align: center;"> <p>Kh&ocirc;ng</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 28.8382%;"> <p>Kinh tế</p> </td> <td style="width: 28.3833%; text-align: center;"> <p>&nbsp;C&oacute;</p> </td> <td style="width: 42.7975%; text-align: center;"> <p>Kh&ocirc;ng</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 28.8382%;"> <p>&nbsp;H&ocirc;n nh&acirc;n</p> </td> <td style="width: 28.3833%; text-align: center;"> <p>C&oacute;</p> </td> <td style="width: 42.7975%; text-align: center;"> <p>Kh&ocirc;ng</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 28.8382%;"> <p>Gi&aacute;o dục</p> </td> <td style="width: 28.3833%; text-align: center;"> <p>C&oacute;</p> </td> <td style="width: 42.7975%; text-align: center;"> <p>Kh&ocirc;ng</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 28.8382%;"> <p>Văn h&oacute;a</p> </td> <td style="width: 28.3833%; text-align: center;"> <p>C&oacute;</p> </td> <td style="width: 42.7975%; text-align: center;"> <p>Kh&ocirc;ng</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>Nhận x&eacute;t:</p> <p>&nbsp; -) Quần thể người v&agrave; quần thể sinh vật c&oacute; những đặc điểm giống nhau: giới t&iacute;nh, lứa tuổi, mật độ, sinh sản v&agrave; tử vong.</p> <p>&nbsp; -) Tuy nhi&ecirc;n, quần thể người c&ograve;n c&oacute; những đặc điểm kh&aacute;c m&agrave; quần thể sinh vật kh&ocirc;ng c&oacute;: ph&aacute;p luật, kinh tế, h&ocirc;n nh&acirc;n, gi&aacute;o dục, văn h&oacute;a.&nbsp;</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/23122022/ly-thuyet-quan-the-nduoi-1-1qu3zF.jpg" /></p> <p>Con người c&oacute; những đặc điểm kh&aacute;c với quần thể sinh vật kh&aacute;c v&igrave;: con người c&oacute; lao động v&agrave; tư duy, c&oacute; khả năng điều chỉnh đặc điểm sinh th&aacute;i trong quần thể, đồng thời cải tạo thi&ecirc;n nhi&ecirc;n &nbsp;sự tiến h&oacute;a v&agrave; ho&agrave;n thiện trong quần thể người</p> <div id="12"> <h2>2. Đặc trưng về th&agrave;nh phần nh&oacute;m tuổi của mỗi quần thể người</h2> </div> <p>Người ta chia d&acirc;n số th&agrave;nh nhiều nh&oacute;m tuổi kh&aacute;c nhau:</p> <p>&nbsp; -) Nh&oacute;m tuổi trước sinh sản: từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi</p> <p>-) Nh&oacute;m tuổi sinh sản v&agrave; lao động: 15 &ndash; 64 tuổi</p> <p>-) Nh&oacute;m tuổi hết khả năng lao động nặng: từ 65 tuổi trở l&ecirc;n</p> <p>C&oacute; 3 dạng th&aacute;p tuổi:&nbsp;</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/23122022/ly-thuyet-quan-the-nduoi-2-1zu7uK.jpg" /></p> <p><strong>Nhận x&eacute;t:</strong></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100.019%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 63.0833%; text-align: center;"><strong>Biểu hiện</strong></td> <td style="width: 12.6283%; text-align: center;"><strong>Dạng th&aacute;p a</strong></td> <td style="width: 12.4288%; text-align: center;"><strong>Dạng th&aacute;p b</strong></td> <td style="width: 11.8596%; text-align: center;"><strong>Dạng th&aacute;p c</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 63.0833%;">Nước c&oacute; tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm nhiều</td> <td style="width: 12.6283%; text-align: center;">x</td> <td style="width: 12.4288%; text-align: center;">x</td> <td style="width: 11.8596%; text-align: center;">&nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="width: 63.0833%;">Nước c&oacute; tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi cao (tuổi thọ trung b&igrave;nh thấp)</td> <td style="width: 12.6283%; text-align: center;">x</td> <td style="width: 12.4288%; text-align: center;">&nbsp;</td> <td style="width: 11.8596%; text-align: center;">&nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="width: 63.0833%;">Nước c&oacute; tỉ lệ tăng trưởng d&acirc;n số cao</td> <td style="width: 12.6283%; text-align: center;">x</td> <td style="width: 12.4288%; text-align: center;">x</td> <td style="width: 11.8596%; text-align: center;">&nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="width: 63.0833%;">Nước c&oacute; tỉ lệ người gi&agrave; nhiều</td> <td style="width: 12.6283%; text-align: center;">&nbsp;</td> <td style="width: 12.4288%; text-align: center;">&nbsp;</td> <td style="width: 11.8596%; text-align: center;">x</td> </tr> <tr> <td style="width: 63.0833%;">Dạng th&aacute;p d&acirc;n số trẻ (dạng th&aacute;p ph&aacute;t triển)</td> <td style="width: 12.6283%; text-align: center;">x</td> <td style="width: 12.4288%; text-align: center;">x</td> <td style="width: 11.8596%; text-align: center;">&nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="width: 63.0833%;">Dạng th&aacute;p d&acirc;n số gi&agrave; (dạng th&aacute;p ổn định)</td> <td style="width: 12.6283%; text-align: center;">&nbsp;</td> <td style="width: 12.4288%; text-align: center;">&nbsp;</td> <td style="width: 11.8596%; text-align: center;">x</td> </tr> </tbody> </table> <p>Đặc điểm của th&aacute;p d&acirc;n số như sau:</p> <p>&nbsp;-) Th&aacute;p d&acirc;n số trẻ: C&oacute; tỷ lệ tăng trưởng d&acirc;n số cao.</p> <p>&nbsp;-) Th&aacute;p d&acirc;n số gi&agrave;: C&oacute; tỷ lệ gi&agrave; nhiều, sơ sinh &iacute;t.</p> <p>&Yacute; nghĩa của th&aacute;p tuổi: Khi nghi&ecirc;n cứu th&aacute;p tuổi, ch&uacute;ng ta sẽ c&oacute; thể l&ecirc;n kế hoạch điều chỉnh mức tăng giảm d&acirc;n số.</p> <div id="13"> <h2>3. Tăng d&acirc;n số v&agrave; ph&aacute;t triển x&atilde; hội</h2> </div> <p>Tăng d&acirc;n số tự nhi&ecirc;n l&agrave; kết quả của số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong. Tuy nhi&ecirc;n, trong tự nhi&ecirc;n sự tăng giảm d&acirc;n số c&ograve;n phụ thuộc v&agrave;o sự di cư.</p> <p>Khi d&acirc;n số tăng qu&aacute; nhanh l&agrave;m cho nguồn t&agrave;i nguy&ecirc;n cạn kiệt, t&agrave;i nguy&ecirc;n t&aacute;i sinh kh&ocirc;ng đủ cung cấp hậu quả.</p> <p>&nbsp;-) Thiếu nơi ở, lương thực, trường học, bệnh viện</p> <p>&nbsp;-) &Ocirc; nhiễm m&ocirc;i trường</p> <p>&nbsp;-) Chặt ph&aacute; rừng</p> <p>&nbsp;-) Chậm ph&aacute;t triển kinh tế</p> <p>&nbsp;-) Tắc nghẽn giao th&ocirc;ng</p> <p>Để hạn chế sự ảnh hưởng xấu của việc tăng d&acirc;n số mỗi quốc gia cần ph&aacute;t triển d&acirc;n số hợp l&iacute; tạo được sự h&agrave;i h&ograve;a giữa kinh tế v&agrave; x&atilde; hội đảm bảo cuộc sống cho mỗi c&aacute; nh&acirc;n, gia đ&igrave;nh v&agrave; x&atilde; hội.</p> <p>Ở Việt Nam, hiện nay đang thực hiện Ph&aacute;p lệnh d&acirc;n số nhằm mục đ&iacute;ch đảm bảo chất lượng cuộc sống của mỗi c&aacute; nh&acirc;n, gia đ&igrave;nh v&agrave; to&agrave;n x&atilde; hội. Số con sinh ra phải ph&ugrave; hợp với khả năng nu&ocirc;i dưỡng, chăm s&oacute;c của mỗi gia đ&igrave;nh v&agrave; h&agrave;i h&ograve;a với sự ph&aacute;t triển kinh tế - x&atilde; hội, t&agrave;i nguy&ecirc;n, m&ocirc;i trường của đất nước.</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/23122022/ly-thuyet-quan-the-nduoi-3-vduTDM.jpg" /></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài