Bài 66: Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)
Hướng dẫn Giải Bài 2 (Trang 197, SGK Sinh học 9)
<p>H&atilde;y điền nội dung ph&ugrave; hợp v&agrave;o bảng 66.5.</p> <p><em><strong>Bảng 66.5. Đặc điểm của quần thể, quần x&atilde; v&agrave; hệ sinh th&aacute;i</strong></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 24.9064%;">&nbsp;</td> <th style="width: 25.0936%;">Quần thể</th> <th style="width: 24.9064%;">Quần x&atilde;</th> <th style="width: 25.0936%;">Hệ sinh th&aacute;i</th> </tr> <tr> <td style="width: 24.9064%;">Kh&aacute;i niệm</td> <td style="width: 25.0936%;">&nbsp;</td> <td style="width: 24.9064%;">&nbsp;</td> <td style="width: 25.0936%;">&nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="width: 24.9064%;">Đặc điểm</td> <td style="width: 25.0936%;">&nbsp;</td> <td style="width: 24.9064%;">&nbsp;</td> <td style="width: 25.0936%;">&nbsp;</td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Lời giải</strong></p> <p>&nbsp;</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 24.9516%;">&nbsp;</td> <th style="width: 24.9516%;">Quần thể</th> <th style="width: 24.9516%;">Quần x&atilde;</th> <th style="width: 25.1451%;">Hệ sinh th&aacute;i</th> </tr> <tr> <td style="width: 24.9516%;">Kh&aacute;i niệm</td> <td style="width: 24.9516%;">L&agrave; tập hợp c&aacute;c c&aacute; thể c&ugrave;ng lo&agrave;i, c&ugrave;ng sống trong một khoảng kh&ocirc;ng gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những c&aacute; thể trong quần thể c&oacute; khả năng sinh sản tạo th&agrave;nh những thế hệ mới.</td> <td style="width: 24.9516%;">L&agrave; tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc c&aacute;c lo&agrave;i kh&aacute;c nhau, c&ugrave;ng sống trong một khoảng kh&ocirc;ng gian x&aacute;c định v&agrave; ch&uacute;ng c&oacute; mối quan hệ mật thiết, gắn b&oacute; với nhau.</td> <td style="width: 25.1451%;">Bao gồm quần x&atilde; sinh vật v&agrave; khu vực sống của quần x&atilde; (sinh cảnh).</td> </tr> <tr> <td style="width: 24.9516%;">Đặc điểm</td> <td style="width: 24.9516%;"> <p>- Đặc trưng: mật độ, tỉ lệ giới t&iacute;nh, th&agrave;nh phần tuổi.</p> <p>- C&aacute;c mối quan hệ: quan hệ hỗ trợ v&agrave; cạnh tranh. Số lượng c&aacute; thể c&oacute; thể biến động c&oacute; hoặc kh&ocirc;ng theo chu k&igrave;, thường được điều chỉnh ở mức c&acirc;n bằng.</p> </td> <td style="width: 24.9516%;"> <p>- C&oacute; t&iacute;nh chất cơ bản về số lượng v&agrave; th&agrave;nh phần c&aacute;c lo&agrave;i.</p> <p>- Số lượng c&aacute; thể lu&ocirc;n c&oacute; sự khống chế tạo n&ecirc;n sự c&acirc;n bằng sinh học.</p> <p>- Sự thay thế kế tiếp nhau của c&aacute;c quần x&atilde; theo thời gian l&agrave; diễn thế sinh th&aacute;i.</p> </td> <td style="width: 25.1451%;"> <p>- C&oacute; nhiều mối quan hệ nhưng quan trọng nhất l&agrave; quan hệ về mặt dinh dưỡng th&ocirc;ng qua chuỗi v&agrave; lưới thức ăn.</p> <p>- D&ograve;ng năng lượng được vận chuyển qua c&aacute;c bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn: sinh vật sản xuất &rarr; sinh vật ti&ecirc;u thụ (bậc 1, 2, 3&hellip;) &rarr; sinh vật ph&acirc;n giải.</p> </td> </tr> </tbody> </table>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài