Bài 53: Tác động của con người đối với môi trường
Hướng dẫn Giải Bài 1 (Trang 160, SGK Sinh học 9)
<p>Tr&igrave;nh b&agrave;y nguy&ecirc;n nh&acirc;n dẫn tới suy tho&aacute;i m&ocirc;i trường do hoạt động của con người.</p> <p><strong>Lời giải:</strong></p> <p>&nbsp; &nbsp;Con người từ khi xuất hiện tr&ecirc;n tr&aacute;i đất cho đến nay đ&atilde; kh&ocirc;ng ngừng t&aacute;c động v&agrave;o m&ocirc;i trường, l&agrave;m biến đổi m&ocirc;i trường sống.</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; - Thời k&igrave; nguy&ecirc;n thuỷ: con người sống h&ograve;a đồng với tự nhi&ecirc;n bằng h&igrave;nh thức săn bắt h&aacute;i lượm, n&ecirc;n nguồn t&agrave;i nguy&ecirc;n kh&ocirc;ng hề suy giảm. Chỉ khi con người biết d&ugrave;ng lửa mới g&acirc;y hậu quả nghi&ecirc;m trọng tới rừng l&agrave;m cho nhiều c&aacute;nh rừng rộng lớn ở Trung &Acirc;u, Đ&ocirc;ng Phi, Đ&ocirc;ng Nam &Aacute; bị đốt ch&aacute;y.</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; - X&atilde; hội n&ocirc;ng nghiệp: con người chặt ph&aacute;, đốt rừng lấy đất canh t&aacute;c, chăn nu&ocirc;i l&agrave;m diện t&iacute;ch rừng bị thu hẹp, thay đổi tầng nước mặt, đất trở n&ecirc;n kh&ocirc; cằn, nhiều v&ugrave;ng rừng bị chuyển đổi th&agrave;nh c&aacute;c khu d&acirc;n cư, khu sản xuất n&ocirc;ng nghiệp.</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; - X&atilde; hội c&ocirc;ng nghiệp: m&aacute;y m&oacute;c ra đời đ&atilde; t&aacute;c động mạnh mẽ tới m&ocirc;i trường sống. Việc cơ giới ho&aacute; tạo ra nhiều v&ugrave;ng trồng trọt lớn, c&aacute;c ng&agrave;nh c&ocirc;ng nghiệp khai kho&aacute;ng ph&aacute;t triển, đ&ocirc; thị ho&aacute; ng&agrave;y c&agrave;ng tăng đ&atilde; lấy đi nhiều v&ugrave;ng đất tự nhi&ecirc;n v&agrave; đất trồng trọt, l&agrave;m suy tho&aacute;i m&ocirc;i trường, g&acirc;y &ocirc; nhiễm m&ocirc;i trường. B&ecirc;n cạnh đ&oacute;, nền c&ocirc;ng nghiệp cũng l&agrave;m cải tạo m&ocirc;i trường, ng&agrave;nh h&oacute;a chất gi&uacute;p tăng sản lượng lương thực v&agrave; khống chế nhiều dịch bệnh, nhiều giống vật nu&ocirc;i v&agrave; c&acirc;y trồng qu&yacute; được lai tạo v&agrave; nh&acirc;n giống.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài