Bài 48: Hệ thần kinh sinh dưỡng
Hướng dẫn Giải Bài 1 (trang 154, SGK Sinh Học 8)
<p>Tr&igrave;nh b&agrave;y sự giống nhau v&agrave; kh&aacute;c nhau về mặt cấu tr&uacute;c v&agrave; chức năng giữa hai ph&acirc;n hệ giao cảm v&agrave; đối giao cảm trong hệ thần kinh sinh dưỡng</p> <p><strong>Giải:</strong></p> <p>&nbsp;Giống nhau:</p> <p>&nbsp;&nbsp;&nbsp; - Đều bao gồm phần trung ương v&agrave; phần ngoại bi&ecirc;n.</p> <p>&nbsp;&nbsp;&nbsp; - C&aacute;c d&acirc;y thần kinh li t&acirc;m đi đến c&aacute;c cơ quan sinh dưỡng đều qua hạch thần kinh sinh dưỡng v&agrave; gồm c&aacute;c sợi trước hạch v&agrave; sợi sau hạch.</p> <p>&nbsp;&nbsp;&nbsp; - Điều ho&agrave; hoạt động của c&aacute;c cơ quan nội tạng.</p> <p>&nbsp;Kh&aacute;c nhau:</p> <table class="table" style="height: 671px; width: 69.5731%;" border="1" cellspacing="1" cellpadding="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 17.5155%;"><strong>Cấu tạo</strong></td> <td style="width: 47.5776%;"><strong>&nbsp;Ph&acirc;n hệ giao cảm</strong></td> <td style="width: 34.9068%;"><strong>&nbsp;Ph&acirc;n hệ đối giao cảm</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 17.5155%;">&nbsp;Trung ương</td> <td style="width: 47.5776%;"> <ul> <li>C&aacute;c nh&acirc;n x&aacute;m ở sừng b&ecirc;n tủy sống (đốt ngực I đến đốt thắt lưng III)</li> </ul> </td> <td style="width: 34.9068%;"> <ul> <li>C&aacute;c nh&acirc;n x&aacute;m ở trụ n&atilde;o v&agrave; đoạn c&ugrave;ng tủy sống</li> </ul> </td> </tr> <tr> <td style="width: 17.5155%;"> <p>Ngoại bi&ecirc;n gồm:</p> <ul> <li>Hạch thần kinh</li> <li>Nơron trước hạch</li> <li>Nơron sau hạch</li> </ul> </td> <td style="width: 47.5776%;"> <p>&nbsp;</p> <ul> <li>Chuỗi hạch nằm gần cột sống, xa cơ quan phụ tr&aacute;ch</li> <li>Sợi trục ngắn</li> <li>Sơi trục d&agrave;i</li> </ul> </td> <td style="width: 34.9068%;"> <p>&nbsp;</p> <ul> <li>Hạch nằm gần cơ quan phụ tr&aacute;ch</li> <li>Sợi trục d&agrave;i</li> <li>Sợi trục ngắn</li> </ul> </td> </tr> <tr> <td style="width: 17.5155%;"> <p><strong>Chức năng</strong></p> <p><strong>T&aacute;c động l&ecirc;n</strong></p> <p>Tim</p> <p>Phổi</p> <p>Ruột</p> <p>Mạch m&aacute;u ruột</p> <p>Mạch m&aacute;u đến cơ</p> <p>Mạch m&aacute;u da</p> <p>Tuyến nước bọt</p> <p>Đồng tử</p> <p>Cơ b&oacute;ng đ&aacute;i</p> </td> <td style="width: 47.5776%;"> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p>Tăng lực v&agrave; nhịp cơ</p> <p>D&atilde;n phế quản nhỏ</p> <p>Giảm nhu động</p> <p>Co</p> <p>D&atilde;n</p> <p>Co</p> <p>Giảm tiết</p> <p>D&atilde;n</p> <p>D&atilde;n</p> </td> <td style="width: 34.9068%;"> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p>Giảm lực v&agrave; nhịp cơ</p> <p>Co phế quản nhỏ</p> <p>Tăng nhu động</p> <p>D&atilde;n</p> <p>Co</p> <p>D&atilde;n</p> <p>Tăng tiết</p> <p>Co</p> <p>Co</p> </td> </tr> </tbody> </table>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài