Bài 48: Ôn tập chương II, III và IV
Ôn tập chương II, III, IV
<p><strong>Lời giải chi tiết</strong></p> <p><strong>I. CẢM ỨNG</strong></p> <p>- So s&aacute;nh cảm ứng của động vật v&agrave; thực vật.</p> <p>Trả lời:</p> <p>+ Giống nhau:</p> <p>Cơ thể thực vật v&agrave; động vật đều c&oacute; khả năng tiếp nhận k&iacute;ch th&iacute;ch từ c&aacute;c t&aacute;c nh&acirc;n của m&ocirc;i trường v&agrave; phản ứng với c&aacute;c k&iacute;ch th&iacute;ch đ&oacute;.</p> <p>+ Kh&aacute;c nhau về phương thức tiếp nhận k&iacute;ch th&iacute;ch v&agrave; trả lời k&iacute;ch th&iacute;ch:</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp;<img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/22062023/screenshot_1687406623-rYX2Ok.png" /><br />- Điền t&ecirc;n c&aacute;c giai đoạn của điện thế hoạt động v&agrave;o c&aacute;c &ocirc; h&igrave;nh chữ nhật tr&ecirc;n sơ đồ dưới đ&acirc;y:</p> <p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/article/2014/1024/on-tap-chuong-ii-iii-iv_1_1414161066.jpg" /></p> <p>&nbsp;- Ph&acirc;n biệt tập t&iacute;nh bẩm sinh v&agrave; tập t&iacute;nh học được.</p> <p>Trả lời:</p> <p>- Tập t&iacute;nh bẩm sinh l&agrave; tập t&iacute;nh được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho lo&agrave;i. V&iacute; dụ: ếch đẻ trứng l&ecirc;n c&acirc;y thủy sinh.</p> <p>- Tập t&iacute;nh học được l&agrave; tập t&iacute;nh được h&igrave;nh th&agrave;nh nhờ qu&aacute; tr&igrave;nh học tập v&agrave; r&uacute;t kinh nghiệm. V&iacute; dụ, một số động vật vốn kh&ocirc;ng sợ người nhưng bị đuổi bắt, ch&uacute;ng sẽ học được kinh nghiệm chạy trốn thật nhanh khi nh&igrave;n thấy người.</p> <p><strong>II. SINH TRƯỞNG V&Agrave; PH&Aacute;T TRlỂN</strong></p> <p>- Ph&acirc;n biệt sinh trưởng v&agrave; ph&aacute;t triển.</p> <p>Trả lời:</p> <p>+ Sinh trưởng l&agrave; qu&aacute; tr&igrave;nh tăng kh&ocirc;ng thuận nghịch k&iacute;ch thước của cơ thể.</p> <p>+ Ph&aacute;t triển l&agrave; qu&aacute; tr&igrave;nh bao gồm: sinh trưởng, ph&acirc;n ho&aacute; tế b&agrave;o v&agrave; ph&aacute;t sinh h&igrave;nh th&aacute;i (h&igrave;nh th&agrave;nh c&aacute;c m&ocirc;, cơ quan kh&aacute;c nhau trong chu tr&igrave;nh sống của c&aacute; thể).</p> <p>- N&ecirc;u những điểm giống nhau v&agrave; kh&aacute;c nhau giữa sinh trưởng v&agrave; ph&aacute;t triển ở động vật.</p> <p>Trả lời:</p> <p>+ Những điểm giống nhau: Sinh trưởng v&agrave; ph&aacute;t triển ở động vật đều chịu ảnh hưởng của hoocm&ocirc;n.</p> <p>+ Những điểm kh&aacute;c nhau: Sinh trưởng ở động vật chỉ xảy ra ở một giai đoạn, một thời gian x&aacute;c định. Ph&aacute;t triển diễn ra suốt đời. Ở thực vật, sinh trưởng chỉ diễn ra ở những nơi c&oacute; tế b&agrave;o ph&acirc;n sinh, ph&aacute;t triển diễn ra suốt chu tr&igrave;nh sống của c&acirc;y.</p> <p>- Kể t&ecirc;n c&aacute;c hoocm&ocirc;n ảnh hưởng đến sinh trưởng v&agrave; ph&aacute;t triển ở thực vật v&agrave; động vật.</p> <p>Trả lời:</p> <p>- C&aacute;c hoocm&ocirc;n ảnh hưởng đến sinh trưởng ở thực vật như:</p> <p>+ Auxin (AIA), gib&ecirc;relin (GA), xit&ocirc;kinin: k&iacute;ch th&iacute;ch sinh trưởng.</p> <p>+ &Ecirc;lilen, axit abxixic (AAB): ức chế sinh trưởng.</p> <p>- C&aacute;c hoocm&ocirc;n ảnh hưởng đến sinh trưởng v&agrave; ph&aacute;t triển ở động vật l&agrave;:</p> <p>+ Hoocm&ocirc;n ảnh hưởng l&ecirc;n sinh trưởng v&agrave; ph&aacute;t triển của động vật kh&ocirc;ng xương sống l&agrave;: ecđisơn v&agrave; juvenin.</p> <p>+ Hoocm&ocirc;n ảnh hưởng l&ecirc;n sinh trưởng v&agrave; ph&aacute;t triển của động vật c&oacute; xương sống l&agrave;: hoocm&ocirc;n sinh trưởng (của tuyến y&ecirc;n), tir&ocirc;xin (của tuyến gi&aacute;p), test&ocirc;st&ecirc;r&ocirc;n của tinh ho&agrave;n, ơstr&ocirc;gen của buồng trứng.</p> <p>- Bảng 48 ghi 5 hoocm&ocirc;n thực vật v&agrave; c&aacute;c ứng dụng của n&oacute; v&agrave;o thực tiễn. H&atilde;y d&ugrave;ng mũi t&ecirc;n nối hoocm&ocirc;n với t&aacute;c động của n&oacute;.</p> <p>Trả lời:</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/22062023/screenshot_1687406635-hsE2Gw.png" /></p> <p><br />- Ph&acirc;n biệt sinh trưởng v&agrave; ph&aacute;t triển qua biến th&aacute;i ho&agrave;n to&agrave;n, biến th&aacute;i kh&ocirc;ng ho&agrave;n to&agrave;n v&agrave; kh&ocirc;ng qua biến th&aacute;i?</p> <p>Trả lời:</p> <p>+ Sinh trưởng v&agrave; ph&aacute;t triển qua biến th&aacute;i ho&agrave;n lo&agrave;n: con non c&oacute; h&igrave;nh dạng v&agrave; c&acirc;y tạo rất kh&aacute;c con trưởng th&agrave;nh. Con non phải trải qua nhiều lần lột x&aacute;c v&agrave; qua giai đoạn trung gian biến đổi th&agrave;nh con trưởng th&agrave;nh.</p> <p>+ Sinh trưởng v&agrave; ph&aacute;t triển qua biến th&aacute;i kh&ocirc;ng ho&agrave;n to&agrave;n: con non c&oacute; h&igrave;nh dạng, cấu tạo gần giống con trưởng th&agrave;nh. Trải qua nhiều lần lột x&aacute;c con non biến đổi th&agrave;nh con trưởng th&agrave;nh.</p> <p>+ Sinh trưởng v&agrave; ph&aacute;t triển kh&ocirc;ng qua biến th&aacute;i: con non c&oacute; đặc điểm h&igrave;nh th&aacute;i, cấu tạo sinh l&iacute; gần giống với con trưởng th&agrave;nh. Con non ph&aacute;t triển th&agrave;nh con trưởng th&agrave;nh kh&ocirc;ng qua giai đoạn lột x&aacute;c.</p> <p><strong>IV. SINH SẢN</strong></p> <p>- N&ecirc;u những điểm giống nhau v&agrave; kh&aacute;c nhau giữa sinh sản ở thực vật v&agrave; động vật.</p> <p>Trả lời:</p> <p>* Giống nhau:</p> <p>+ Sinh sản ở thực vật v&agrave; động vật đều c&oacute; 2 h&igrave;nh thức l&agrave; sinh sản v&ocirc; t&iacute;nh v&agrave; sinh sản hữu t&iacute;nh.</p> <p>+ Sinh sản v&ocirc; t&iacute;nh ở thực vật v&agrave; động vật đều c&oacute; cơ sở tế b&agrave;o l&agrave; nguy&ecirc;n ph&acirc;n.</p> <p>+ Sinh sản hữu t&iacute;nh ở thực vật v&agrave; động vật đều c&oacute; qu&aacute; tr&igrave;nh giảm ph&acirc;n tạo giao tử đực (n) v&agrave; giao tử c&aacute;i (n), c&oacute; sự hợp nhất 2 giao tử đực v&agrave; c&aacute;i trong qu&aacute; tr&igrave;nh thụ tinh tạo hợp tử (2n) rồi ph&aacute;t triển th&agrave;nh ph&ocirc;i, th&agrave;nh cơ thể mới.</p> <p>* Kh&aacute;c nhau:</p> <p>+ Sinh sản v&ocirc; t&iacute;nh ở thực vật c&oacute; c&aacute;c h&igrave;nh thức: sinh sản bằng b&agrave;o tử, sinh sản sinh dưỡng.</p> <p>&nbsp; &nbsp;Sinh sản v&ocirc; t&iacute;nh ở động vật c&oacute; c&aacute;c h&igrave;nh thức: ph&acirc;n đ&ocirc;i, nẩy chồi, ph&acirc;n mảnh, tr&igrave;nh sinh.</p> <p>+ Sinh sản hữu t&iacute;nh ở thực vật c&oacute; qu&aacute; tr&igrave;nh thụ tinh k&eacute;p.</p> <p>&nbsp; &nbsp;Sinh sản hữu t&iacute;nh ở động vật chỉ c&oacute; 1 qu&aacute; tr&igrave;nh thụ tinh</p> <p>- Kể t&ecirc;n c&aacute;c hoocm&ocirc;n điều ho&agrave; sinh sản ở động vật v&agrave; thực vật</p> <p>- Trả lời:</p> <p>+ Hoocm&ocirc;n điều ho&agrave; sinh sản ở thực vật l&agrave; florigen.</p> <p>+ Hoocm&ocirc;n điều ho&agrave; sinh sản ở động vật l&agrave;: FSH, LH, ơstr&ocirc;gen, progest&ecirc;r&ocirc;n, testost&ecirc;r&ocirc;n, HCG.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài