Bài 17. Quá trình hình thành và phát triển của nhà nước phong kiến (Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV)
Hướng dẫn giải bài tập 1 (trang 90, SGK Lịch sử 10)
<p>So s&aacute;nh bộ m&aacute;y nh&agrave; nước thời L&ecirc; với bộ m&aacute;y nh&agrave; nước thời Đinh, Tiền L&ecirc;</p> <p><strong>Hướng dẫn giải</strong></p> <table class="table table-bordered"> <tbody> <tr> <td>Ti&ecirc;u ch&iacute;</td> <td>Nh&agrave; Đinh &ndash; Tiền L&ecirc;</td> <td>Nh&agrave; L&ecirc;</td> </tr> <tr> <td>Tổ chức bộ m&aacute;y nh&agrave; nước</td> <td>Ch&iacute;nh quyền trung ương đứng đầu l&agrave; vua, dưới vua c&oacute; ba ban: ban văn, ban v&otilde;, tăng ban.</td> <td>Ch&iacute;nh quyền trung ương đứng đầu l&agrave; vua, dưới vua l&agrave; 6 bộ (Lại, Hộ, Lễ, Binh, H&igrave;nh, C&ocirc;ng) v&agrave; c&aacute;c cơ quan chuy&ecirc;n m&ocirc;n gi&uacute;p việc</td> </tr> <tr> <td>Ch&iacute;nh quyền địa phương</td> <td>Chia cả nước th&agrave;nh 10 đạo</td> <td> <p>- Cả nước chia th&agrave;nh 13 đạo thừa tuy&ecirc;n, mỗi thừa tuy&ecirc;n gồm 3 ti (đ&ocirc; ti, thừa ti, hiến ti)</p> <p>- Dưới đạo l&agrave; Phủ, huyện, ch&acirc;u, x&atilde;</p> </td> </tr> <tr> <td>Nhận x&eacute;t</td> <td>Đ&acirc;y l&agrave; nh&agrave; nước qu&acirc;n chủ sơ khai</td> <td>Bộ m&aacute;y nh&agrave; nước qu&acirc;n chủ chuy&ecirc;n chế đạt mức độ cao v&agrave; ho&agrave;n chỉnh</td> </tr> </tbody> </table>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài