Bài 40: Dầu mỏ và khí thiên nhiên
Hướng dẫn Giải Bài 4 (Trang 129, SGK Hóa Học 9)
<p>Đốt cháy V lít khí thiên nhiên chứa 96% CH<sub>4</sub>, 2% N<sub>2</sub> và 2% CO<sub>2</sub> về thể tích. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua dung dịch Ca(OH)<sub>2</sub> dư thấy tạo ra 4,9 gam kết tủa.</p>
<p>a) Viết các phương trình hóa học (biết N<sub>2</sub>, CO<sub>2</sub> không cháy).</p>
<p>b) Tính V (đktc).</p>
<p><strong>Hướng dẫn trả lời</strong></p>
<p>Phản ứng đốt cháy: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>C</mi><msub><mi>H</mi><mn>4</mn></msub><mo>+</mo><mn>2</mn><msub><mi>O</mi><mn>2</mn></msub><mover><mo>→</mo><mrow><mi>t</mi><mo>°</mo></mrow></mover><mi>C</mi><msub><mi>O</mi><mn>2</mn></msub><mo>+</mo><mn>2</mn><msub><mi>H</mi><mn>2</mn></msub><mi>O</mi><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo>(</mo><mn>1</mn><mo>)</mo></math></p>
<p>N<sub>2</sub> và CO<sub>2</sub> không cháy.</p>
<p>Khi được hấp thụ vào dung dịch, Ca(OH)<sub>2</sub> có phản ứng sau:</p>
<p> <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>C</mi><mi>a</mi><msub><mrow><mo>(</mo><mi>O</mi><mi>H</mi><mo>)</mo></mrow><mn>2</mn></msub><mo>+</mo><mi>C</mi><msub><mi>O</mi><mn>2</mn></msub><mo>→</mo><mi>C</mi><mi>a</mi><mi>C</mi><msub><mi>O</mi><mn>3</mn></msub><mo>↓</mo><mo>+</mo><msub><mi>H</mi><mn>2</mn></msub><mi>O</mi><mo> </mo><mo> </mo><mo>(</mo><mn>2</mn><mo>)</mo></math></p>
<p>Thể tích CH<sub>4</sub> là: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mi>V</mi><mo>.</mo><mn>96</mn></mrow><mn>100</mn></mfrac><mo>=</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>96</mn><mi>V</mi></math></p>
<p>Thể tích CO<sub>2</sub> là: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mi>V</mi><mo>.</mo><mn>2</mn></mrow><mn>100</mn></mfrac><mo>=</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>02</mn><mi>V</mi></math></p>
<p>Theo phản ứng (1) thể tích CO<sub>2</sub> tạo ra là 0,96V</p>
<p>Vậy thể tích CO<sub>2</sub> thu được sau khi đốt là: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>96</mn><mi>V</mi><mo>+</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>02</mn><mi>V</mi><mo>=</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>98</mn><mi>V</mi></math></p>
<p>Số mol CO<sub>2</sub> thu được là: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>98</mn><mi>V</mi></mrow><mrow><mn>22</mn><mo>,</mo><mn>4</mn></mrow></mfrac></math></p>
<p>Theo (2) số mol CaCO<sub>3</sub> tạo ra bằng số mol CO<sub>2</sub> bị hấp thụ:</p>
<p> <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>→</mo><msub><mi>n</mi><mrow><mi>C</mi><msub><mi>O</mi><mn>2</mn></msub></mrow></msub><mo>=</mo><mfrac><mrow><mn>4</mn><mo>,</mo><mn>9</mn></mrow><mn>100</mn></mfrac><mo>=</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>049</mn><mo> </mo><mo>(</mo><mi>m</mi><mi>o</mi><mi>l</mi><mo>)</mo></math></p>
<p>Ta có phương trình:</p>
<p> <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>98</mn><mi>V</mi></mrow><mrow><mn>22</mn><mo>,</mo><mn>4</mn></mrow></mfrac><mo>=</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>049</mn><mo> </mo><mo>→</mo><mi>V</mi><mo>=</mo><mfrac><mrow><mn>22</mn><mo>,</mo><mn>4</mn><mo>.</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>049</mn></mrow><mrow><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>98</mn></mrow></mfrac><mo>=</mo><mn>1</mn><mo>,</mo><mn>12</mn><mo>(</mo><mi>l</mi><mi>í</mi><mi>t</mi><mo>)</mo></math></p>
Hướng dẫn Giải bài 4 (trang 129, SGK Hóa Học 9)
GV:
GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài