Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 8 / Hóa học /
Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, lượng chất và thể tích
Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, lượng chất và thể tích
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 67 SGK Hóa học lớp 8)
<p>Hãy tính:</p> <p>a) Số mol của : 28g Fe ; 64g Cu ; 5,4g Al.</p> <p>b) Thể tích khí (đktc) của : 0,175 mol <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>C</mi><msub><mi>O</mi><mn>2</mn></msub></math> ; 1,25 mol <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>H</mi><mn>2</mn></msub></math>; 3 mol <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>N</mi><mn>2</mn></msub></math>.</p> <p>c) Số mol và thể tích của hỗn hợp khí ( đktc) gồm có : 0,44g <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>C</mi><msub><mi>O</mi><mn>2</mn></msub></math> ; 0,04g <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>H</mi><mn>2</mn></msub></math> và 0,56g <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>N</mi><mn>2</mn></msub></math>.</p> <p><strong>Giải</strong>:</p> <p>a) <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>n</mi><mrow><mi>F</mi><mi>e</mi></mrow></msub><mo> </mo><mo>=</mo><mn>1</mn><mo>,</mo><mn>5</mn><mo> </mo><mi>m</mi><mi>o</mi><mi>l</mi><mo> </mo><mo>;</mo><mo> </mo><msub><mi>n</mi><mrow><mi>C</mi><mi>u</mi></mrow></msub><mo> </mo><mo>=</mo><mn>1</mn><mo> </mo><mi>m</mi><mi>o</mi><mi>l</mi><mo> </mo><mo>;</mo><mo> </mo><msub><mi>n</mi><mrow><mi>A</mi><mi>l</mi></mrow></msub><mo> </mo><mo>=</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>2</mn><mo> </mo><mi>m</mi><mi>o</mi><mi>l</mi><mo> </mo></math></p> <p>b) <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>V</mi><mrow><mi>C</mi><msub><mi>O</mi><mn>2</mn></msub></mrow></msub><mo>=</mo><mo> </mo><mn>3</mn><mo>,</mo><mn>92</mn><mi>l</mi><mo> </mo><mo>;</mo><mo> </mo><msub><mi>V</mi><msub><mi>H</mi><mn>2</mn></msub></msub><mo>=</mo><mo> </mo><mn>28</mn><mi>l</mi><mo> </mo><mo>;</mo><mo> </mo><msub><mi>V</mi><msub><mi>N</mi><mn>2</mn></msub></msub><mo>=</mo><mo> </mo><mn>67</mn><mo>,</mo><mn>2</mn><mi>l</mi><mo> </mo></math></p> <p>c) <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>n</mi><mrow><mi>h</mi><mi>h</mi></mrow></msub><mo>=</mo><mo> </mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>01</mn><mo>+</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>02</mn><mo>+</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>02</mn><mo>=</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>05</mn><mo> </mo><mi>m</mi><mi>o</mi><mi>l</mi><mspace linebreak="newline"/><msub><mi>V</mi><mrow><mi>h</mi><mi>h</mi></mrow></msub><mo>=</mo><mo> </mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>05</mn><mo>.</mo><mn>22</mn><mo>,</mo><mn>4</mn><mo>=</mo><mn>1</mn><mo>,</mo><mn>12</mn><mi>l</mi><mo>.</mo></math></p>
Giải bài tập 3 (trang 67 SGK Hóa học 8)
GV:
GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 67 SGK Hóa học lớp 8)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 67 SGK Hóa học lớp 8)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 67 SGK Hóa học lớp 8)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 67 SGK Hóa học lớp 8)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 6 (Trang 67 SGK Hóa học lớp 8)
Xem lời giải
Video hướng dẫn giải bài tập
Giải bài tập 3 (trang 67 SGK Hóa học 8)
GV:
GV colearn