Bài 1: Sử dụng một số hóa chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm
Hoạt động trang 9 KHTN-8
<p><strong>Hoạt động trang 9 KHTN lớp 8:</strong>&nbsp;Quan s&aacute;t ampe kế, v&ocirc;n kế trong H&igrave;nh 1.6:</p> <p><img src="https://vietjack.com/khoa-hoc-tu-nhien-8-kn/images/hoat-dong-trang-9-khtn-8-ket-noi.PNG" alt="Quan s&aacute;t ampe kế, v&ocirc;n kế trong H&igrave;nh 1.6:" /></p> <p>1. Chỉ ra c&aacute;c điểm đặc trưng của ampe kế v&agrave; v&ocirc;n kế.</p> <p>2. Chỉ ra sự kh&aacute;c nhau giữa hai dụng cụ n&agrave;y.</p> <p><strong>Trả lời:</strong></p> <p>1. C&aacute;c điểm đặc trưng của ampe kế v&agrave; v&ocirc;n kế.</p> <p>- C&aacute;c điểm đặc trưng của ampe kế:</p> <p>+ Tr&ecirc;n m&agrave;n h&igrave;nh của ampe kế c&oacute; chữ A hoặc mA.</p> <p>+ C&oacute; c&aacute;c chốt được ghi dấu (+) với chốt dương v&agrave; dấu (&ndash;) với chốt &acirc;m.</p> <p>+ C&oacute; n&uacute;t điều chỉnh kim để c&oacute; thể đưa ampe kế về chỉ số 0.</p> <p>+ Tr&ecirc;n m&agrave;n h&igrave;nh của ampe kế c&oacute; chữ V hoặc mV.</p> <p>+ C&oacute; c&aacute;c chốt được ghi dấu (+) với chốt dương v&agrave; dấu (&ndash;) với chốt &acirc;m.</p> <p>+ C&oacute; n&uacute;t điều chỉnh kim để c&oacute; thể đưa v&ocirc;n kế về chỉ số 0.</p> <p>2. Sự kh&aacute;c nhau giữa hai dụng cụ ampe kế v&agrave; v&ocirc;n kế.</p> <table class="TableGrid1" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="141"> <p><strong>So s&aacute;nh</strong></p> </td> <td valign="top" width="343"> <p><strong>Ampe kế</strong></p> </td> <td valign="top" width="319"> <p><strong>V&ocirc;n kế</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="141"> <p><strong>Chức năng</strong></p> </td> <td valign="top" width="343"> <p>L&agrave; dụng cụ đo cường độ d&ograve;ng điện.</p> </td> <td valign="top" width="319"> <p>L&agrave; dụng cụ đo hiệu điện thế.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="141"> <p><strong>C&aacute;ch mắc</strong></p> </td> <td valign="top" width="343"> <p>Mắc nối tiếp với thiết bị điện: Cực (+) của ampe kế mắc với cực (+) của nguồn điện, cực (-) của ampe kế mắc với cực (+) của thiết bị điện, cực (-) của thiết bị điện mắc với cực (-) của nguồn điện.</p> </td> <td valign="top" width="319"> <p>Mắc song song với thiết bị điện để đo hiệu điện thế của thiết bị.</p> <p>Mắc song song với nguồn điện để đo hiệu điện thế của nguồn.</p> <p>Cụ thể: cực (+) của v&ocirc;n kế nối với cực (+) của nguồn điện/thiết bị điện, cực (-) của v&ocirc;n kế nối với cực (-) của nguồn điện/thiết bị điện.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="141"> <p><strong>Điện trở</strong></p> </td> <td valign="top" width="343"> <p>Ampe kế c&oacute; điện trở kh&ocirc;ng đ&aacute;ng kể.</p> </td> <td valign="top" width="319"> <p>V&ocirc;n kế c&oacute; điện trở v&ocirc; c&ugrave;ng lớn.</p> </td> </tr> </tbody> </table>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài