Trang chủ / Giải bài tập / Lớp 12 / Hóa học / Bài 37: Luyện tập: Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt
Bài 37: Luyện tập: Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 165 SGK Hóa học 12)
<p>Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng thu được 560 ml một chất khí ở đktc. Nếu cho một lượng gấp đôi bột sắt nói trên tác dụng hết với dung dịch CuSO<sub>4</sub> thì thu được chất rắn. Tính khối lượng bột sắt đã dùng và khối lượng chất rắn thu được.</p>
<p>Giải:</p>
<p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>FeCl</mi><mn>2</mn></msub><mover><mo>→</mo><mrow><mi>đp</mi><mi>d</mi><mi>d</mi></mrow></mover><mi>Fe</mi><mo>+</mo><msub><mi>Cl</mi><mn>2</mn></msub><mo>↑</mo><mspace linebreak="newline"/><mi>Fe</mi><mo>+</mo><msub><mi mathvariant="normal">H</mi><mn>2</mn></msub><msub><mi>SO</mi><mn>4</mn></msub><mi>loãng</mi><mo>→</mo><msub><mi>FeSO</mi><mn>4</mn></msub><mo>+</mo><msub><mi mathvariant="normal">H</mi><mn>2</mn></msub><mo>↑</mo><mspace linebreak="newline"/><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>025</mn><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo>←</mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>025</mn><mo>=</mo><mfrac><mrow><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>56</mn></mrow><mrow><mn>22</mn><mo>,</mo><mn>4</mn></mrow></mfrac><mspace linebreak="newline"/><mi>Fe</mi><mo>+</mo><msub><mi>CuSO</mi><mn>4</mn></msub><mo>→</mo><msub><mi>FeSO</mi><mn>4</mn></msub><mo>+</mo><mi>Cu</mi><mo>↓</mo><mspace linebreak="newline"/><mn>2</mn><mo>.</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>025</mn><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo>→</mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mo> </mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>05</mn></math></p>
<ul>
<li>Khối lượng sắt đã dùng: m=0,025.56=1,4(g)</li>
<li>Khối lượng chất rắn: mCu=0,05.64=3,2 (g)</li>
</ul>