Bài 5: Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 42 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
<p>D&atilde;y n&agrave;o gồm c&aacute;c nguy&ecirc;n tố c&oacute; t&iacute;nh chất h&oacute;a học tương tự nhau? V&igrave; sao?</p> <p>a) Oxygen (Z = 8), nitrogen (Z = 7), carbon (Z = 6)</p> <p>b) Lithium (Z = 3), sodium (Z = 11), potassium (Z = 19)</p> <p>c) Helium (Z = 2), neon (Z = 10), argon (Z = 18)</p> <p><strong>Lời giải:</strong></p> <p>C&aacute;c nguy&ecirc;n tố thuộc c&ugrave;ng nh&oacute;m A c&oacute; t&iacute;nh chất h&oacute;a học tương tự nhau.</p> <table class="table table-bordered"> <tbody> <tr> <td> <p><strong>T&ecirc;n nguy&ecirc;n tố</strong></p> </td> <td> <p><strong>Số hiệu nguy&ecirc;n tử</strong></p> </td> <td> <p><strong>Cấu h&igrave;nh electron</strong></p> </td> <td> <p><strong>Nh&oacute;m</strong></p> </td> </tr> <tr> <td> <p><strong>Oxygen</strong></p> </td> <td> <p>Z = 8</p> </td> <td> <p>1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>4</sup></p> </td> <td> <p>VIA</p> </td> </tr> <tr> <td> <p><strong>Nitrogen</strong></p> </td> <td> <p>Z = 7</p> </td> <td> <p>1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>3</sup></p> </td> <td> <p>VA</p> </td> </tr> <tr> <td> <p><strong>Carbon</strong></p> </td> <td> <p>Z = 6</p> </td> <td> <p>1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>2</sup></p> </td> <td> <p>IVA</p> </td> </tr> <tr> <td colspan="4"> <p>&rArr; Oxygen (Z = 8), nitrogen (Z = 7), carbon (Z = 6) kh&ocirc;ng thuộc c&ugrave;ng nh&oacute;m n&ecirc;n kh&ocirc;ng c&oacute; t&iacute;nh chất h&oacute;a học tương tự nhau.</p> </td> </tr> <tr> <td> <p><strong>Lithium</strong></p> </td> <td> <p>Z = 3</p> </td> <td> <p>1s<sup>2</sup>2s<sup>1</sup></p> </td> <td> <p>IA</p> </td> </tr> <tr> <td> <p><strong>Sodium</strong></p> </td> <td> <p>Z = 11</p> </td> <td> <p>1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>1</sup></p> </td> <td> <p>IA</p> </td> </tr> <tr> <td> <p><strong>Potassium</strong></p> </td> <td> <p>Z = 19</p> </td> <td> <p>1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>6</sup>4s<sup>1</sup></p> </td> <td> <p>IA</p> </td> </tr> <tr> <td colspan="4"> <p>&rArr; Lithium (Z = 3), sodium (Z = 11), potassium (Z = 19) c&ugrave;ng thuộc nh&oacute;m IA n&ecirc;n c&oacute; t&iacute;nh chất h&oacute;a học tương tự nhau.</p> </td> </tr> <tr> <td> <p><strong>Helium</strong></p> </td> <td> <p>Z = 2</p> </td> <td> <p>1s<sup>2</sup></p> </td> <td> <p>VIIIA</p> </td> </tr> <tr> <td> <p><strong>Neon</strong></p> </td> <td> <p>Z = 10</p> </td> <td> <p>1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup></p> </td> <td> <p>VIIIA</p> </td> </tr> <tr> <td> <p><strong>Argon</strong></p> </td> <td> <p>Z = 18</p> </td> <td> <p>1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>6</sup></p> </td> <td> <p>VIIIA</p> </td> </tr> <tr> <td colspan="4"> <p><strong>&rArr;</strong>&nbsp;Helium (Z = 2), neon (Z = 10), argon (Z = 18) c&ugrave;ng thuộc nh&oacute;m VIIIA n&ecirc;n c&oacute; t&iacute;nh chất h&oacute;a học tương tự nhau.</p> </td> </tr> </tbody> </table>
Hướng dẫn giải Bài tập 2 (trang 42, Hóa lớp 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
GV: GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn giải Mở đầu (Trang 35 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 1 (Trang 36 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 2 (Trang 36 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 3 (Trang 36 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 4 (Trang 36 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 5 (Trang 38 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 1 (Trang 38 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 6 (Trang 38 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 2 (Trang 38 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 7 (Trang 38 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 8 (Trang 38 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 9 (Trang 39 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 10 (Trang 39 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 11 (Trang 39 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 3 (Trang 40 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 12 (Trang 40 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Vận dụng (Trang 40 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 42 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 42 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Video hướng dẫn giải bài tập
Hướng dẫn giải Bài tập 2 (trang 42, Hóa lớp 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
GV: GV colearn