Bài 31. Vùng Đông Nam Bộ
Bài 3 trang 116 SGK Địa lí 9
<div class="Section1"> <p style="text-align: justify;">Câu 3. Căn cứ vào bảng 31.3: <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> <p class="Bodytext40">Bảng 31.3. Dân số thành thị và dân số nông thôn ở Thành phố Hồ Chí Minh (nghìn người) </p><p style="text-align: justify;"><img src="https://baitapsachgiaokhoa.com/imgs/8-14-2014_2011-42-29_20AM.png" alt="Bài 3 trang 116 SGK Địa lí 9" width="375" height="74" title="Bài 3 trang 116 SGK Địa lí 9"> </p><p style="text-align: justify;">Hãy vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện dân số thành thị và nông thôn ở Thành phố Hô’ Chí Minh qua các năm. Nhận xét </p><p style="text-align: justify;">Trả lời </p><p style="text-align: justify;">+ Vẽ biểu đồ: </p><p style="text-align: justify;">Biểu đồ dân số thành thị, dân số nông thôn ở Thành phố Hồ Chí Minh qua các năm </p><p style="text-align: justify;"><img src="https://baitapsachgiaokhoa.com/imgs/8-14-2014_2011-43-38_20AM.png" alt="Bài 3 trang 116 SGK Địa lí 9" width="499" height="301" title="Bài 3 trang 116 SGK Địa lí 9"></p> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> <div> <p style="text-align: justify;"> + Xử lý số liệu: </p></div> <div>Tỉ lệ dân thành thị của TP Hồ Chí Minh qua một số năm (%)</div> <div><img src="https://baitapsachgiaokhoa.com/imgs/8-14-2014_2011-45-06_20AM.png" alt="Bài 3 trang 116 SGK Địa lí 9" width="528" height="60" title="Bài 3 trang 116 SGK Địa lí 9"></div> <p style="text-align: justify;">+ Nhận xét: </p><p style="text-align: justify;">Trong thời kì 1995 – 2002, ở Thành phố Hồ Chí Minh: </p><p style="text-align: justify;">– Tổng số dân táng thêm 838,6 nghìn người. </p><p style="text-align: justify;">– Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm. </p><p style="text-align: justify;">-&gt; Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh, từ 74,69 % năm 1995 lên 83,82 % năm 2000, 84,38 % năm 2002, cho thấy Thành phố Hồ Chí Minh có tốc độ công nghiệp hóa nhanh. </p></div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài