Bài 6. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các…
Bài 1 trang 19 SGK Địa lí 8
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề bài</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> <p style="text-align: justify;"><em>Đọc hình 6.1 (SGK trang 20), nhận biết khu vực có mật độ dân số từ thấp đến cao và điền vào bảng theo mẫu sau:</em> </p><table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="47"> <p align="center">STT </p></td> <td valign="top" width="106"> <p style="text-align: center;">Mật độ dân số trung bình </p></td> <td valign="top" width="175"> <p align="center">Nơi phân bố </p></td> <td valign="top" width="164"> <p align="center">Giải thích </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="47"> <p align="center">1 </p></td> <td valign="top" width="106"> <p style="text-align: justify;">Dưới 1 người/km<sup>2</sup> </p></td> <td valign="top" width="175"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> <td valign="top" width="164"> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="47"> <p align="center">2 </p></td> <td valign="top" width="106"> <p style="text-align: justify;">1 – 50 người/km<sup>2</sup> </p></td> <td valign="top" width="175"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> <td valign="top" width="164"> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="47"> <p align="center">3 </p></td> <td valign="top" width="106"> <p style="text-align: justify;">51 – 100 người/km<sup>2</sup> </p></td> <td valign="top" width="175"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> <td valign="top" width="164"> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="47"> <p align="center">4 </p></td> <td valign="top" width="106"> <p style="text-align: justify;">Trên 100 người/km<sup>2</sup> </p></td> <td valign="top" width="175"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> <td valign="top" width="164"> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><em>– Kết hợp với lược đồ tự nhiên châu Á và kiến thức đã học, giải thích.</em> </p><p style="text-align: justify;"><em><img style="width: 100%; max-width: 582px;" src="https://baitapsachgiaokhoa.com/imgs/hinh-49-dia-8-ddn.jpg" alt="Bài 1 trang 19 SGK Địa lí 8" title="Bài 1 trang 19 SGK Địa lí 8"></em> </p><p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong> </p><table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="47"> <p style="text-align: center;" align="center">STT </p></td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="106"> <p style="text-align: justify;">Mật độ dân số trung bình </p></td> <td valign="top" width="175"> <p style="text-align: center;" align="center">Nơi phân bố </p></td> <td valign="top" width="164"> <p align="center">Giải thích </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="47"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="106"> <p style="text-align: justify;">Dưới 1 người/km<sup>2</sup> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> </td> <td style="text-align: justify;" valign="top" width="175"> <p style="text-align: justify;">– Phía Bắc Liêng bang Nga </p><p style="text-align: justify;">–  Phía Tây Trung Quốc, A-rập Xê-út, I-rắc, I-ran, Ô-man, Áp-ga-ni- xtan, Pa-ki-xtan, một số nước ở Trung Á… </p></td> <td style="text-align: justify;" valign="top" width="164"> <p style="text-align: justify;">Khí hậu khắc nghiệt, lạnh giá, khô hạn; địa hình núi cao, hiểm trở, hoang mạc, đầm lầy; sông ngòi kém phát triển. </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="47"> <p align="center">2 </p></td> <td valign="top" width="106"> <p style="text-align: justify;">1 – 50 người/km<sup>2</sup> </p></td> <td style="text-align: justify;" valign="top" width="175"> <p style="text-align: justify;">– Phía Nam Liêng bang Nga, Mông cổ, Băng-la-đét, </p><p style="text-align: justify;">– Một số nước vùng Đông Nam Á (Mi-an- ma, Thái Lan, Lào, Cam-pu- chia, Ma-lay-xi-a, Đông Ti- mo…), </p><p style="text-align: justify;">– Đông Nam Thổ Nhĩ Kì, I-ran, Y-ê-men,.. </p></td> <td style="text-align: justify;" valign="top" width="164"> <p style="text-align: justify;">Khí hậu ôn đới lục địa, cận nhiệt lục địa, nhiệt đới khô; nhiều đồi núi, cao nguyên; mạng lưới sông ngòi thưa thớt. </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="47"> <p align="center">3 </p></td> <td valign="top" width="106"> <p style="text-align: justify;">51 – 100 người/km<sup>2</sup> </p></td> <td style="text-align: justify;" valign="top" width="175"> <p style="text-align: justify;">– Trung Quốc </p><p style="text-align: justify;">– Ven Địa Trung Hải </p><p style="text-align: justify;">– Trung tâm Ấn Độ </p><p style="text-align: justify;">– Một số đảo In-đô-nê-xi-a… </p></td> <td style="text-align: justify;" valign="top" width="164"> <p style="text-align: justify;">Khí hậu ôn đới, có mưa; đồi núi thấp; lưu vực các sông lớn. </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="47"> <p align="center">4 </p></td> <td valign="top" width="106"> <p style="text-align: justify;">Trên 100 người/km<sup>2</sup> </p></td> <td style="text-align: justify;" valign="top" width="175"> <p style="text-align: justify;">– Nhật Bản </p><p style="text-align: justify;">– Đông Á (ven biển) </p><p style="text-align: justify;">– Phía Đông Đông Nam Á </p><p style="text-align: justify;">– Đồng bằng Ấn – Hằng </p></td> <td style="text-align: justify;" valign="top" width="164"> <p style="text-align: justify;">Khí hậu ôn đới hải dương, nhiệt đới gió mùa; đồng bằng hạ lưu các sông lớn và đồng bằng ven biển, đất đai màu mỡ; mạng lưới sông ngòi dày đặc; được khai thác từ lâu đời, tập trung nhiều đô thị. </p></td> </tr> </tbody> </table>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài