Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 9 / Tiếng Anh /
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6
Phần Từ vựng - Vocabulary - Unit 6: Vietnam: Then and now
<p align="center"><strong>UNIT 6. VIET NAM: THEN AND NOW</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p align="center">(Việt Nam: Xưa và nay)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>1. annoyed</strong> (adj) /əˈnɔɪd/: bực mình, khó chịu</p> <p style="text-align: justify;"><strong>2. astonished</strong> (adj) /əˈstɒnɪʃt/: kinh ngạc</p> <p style="text-align: justify;"><strong>3. boom</strong> (n) /buːm/: bùng nổ</p> <p style="text-align: justify;"><strong>4. compartment</strong> (n) /kəmˈpɑːtmənt/: toa xe</p> <p style="text-align: justify;"><strong>5. clanging</strong> (adj) /klæŋɪŋ/: tiếng leng keng</p> <p style="text-align: justify;"><strong>6. cooperative</strong> (adj) /kəʊˈɒpərətɪv/: hợp tác</p> <p style="text-align: justify;"><strong>7. elevated walkway</strong> (n) /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/: lối đi dành cho người đi bộ</p> <p style="text-align: justify;"><strong>8. exporter</strong> (n) /ekˈspɔːtə(r)/: nước xuất khẩu, người xuất khẩu</p> <p style="text-align: justify;"><strong>9. extended family</strong> (n) /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/: gia đình nhiều thế hệ cùng sống chung</p> <p style="text-align: justify;"><strong>10. flyover</strong> (n) /ˈflaɪəʊvə(r)/: cầu vượt (cho xe máy, ôtô)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>11. manual</strong> (adj) /ˈmænjuəl/: làm (gì đó) bằng tay <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong>12. mushroom</strong> (v) /ˈmʌʃrʊm/: mọc lên như nấm</p> <p style="text-align: justify;"><strong>13. noticeable</strong> (adj) /ˈnəʊtɪsəbl/: gây chú ý, đáng chú ý</p> <p style="text-align: justify;"><strong>14. nuclear family</strong> (n) /ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/: gia đình hạt nhân</p> <p style="text-align: justify;"><strong>15. photo exhibition</strong> (n) /ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/: triển lãm ảnh</p> <p style="text-align: justify;"><strong>16. pedestrian</strong> (n) /pəˈdestriən/: người đi bộ</p> <p style="text-align: justify;"><strong>17. roof</strong> (n) /ruːf/: mái nhà</p> <p style="text-align: justify;"><strong>18. rubber</strong> (n) /ˈrʌbə(r)/: cao su</p> <p style="text-align: justify;"><strong>19. sandals</strong> (n) /ˈsændlz/: dép</p> <p style="text-align: justify;"><strong>20. thatched house</strong> (n) /θætʃt haʊs/: nhà tranh mái lá</p> <p style="text-align: justify;"><strong>21. tiled</strong> (adj) /taɪld/: lợp ngói, bằng ngói</p> <p style="text-align: justify;"><strong>22. tram</strong> (n) /træm/: xe điện, tàu điện</p> <p style="text-align: justify;"><strong>23. trench</strong> (n) /trentʃ/: hào giao thông</p> <p style="text-align: justify;"><strong>24. tunnel</strong> (n) /ˈtʌnl/: đường hầm, cống ngầm</p> <p style="text-align: justify;"><strong>25. underpass</strong> (n) /ˈʌndəpɑːs/: đường hầm cho người đi bộ qua đường</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài