Grammar: Used to - Unit 4
Phần ngữ pháp - Grammar Unit 4: Used to
<p style="text-align: center;"><strong>USED TO INFINITIVE ( USED TO + ĐỘNG TỪ NGUY&Ecirc;N THỂ)</strong></p> <h2><strong>1. S + used to + V-inf (đ&atilde; từng)</strong></h2> <p>- Sử dụng&nbsp;<em>&ldquo;used to V&rdquo;</em>&nbsp;để n&oacute;i về những th&oacute;i quen hoặc những h&agrave;nh động thường l&agrave;m trong qu&aacute; khứ m&agrave; ở hiện tại kh&ocirc;ng c&ograve;n nữa.</p> <p>- Ch&uacute; &yacute;:</p> <p>+ &ldquo;used to V&rdquo; chỉ được sử dụng trong th&igrave; qu&aacute; khứ.</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong> I <span style="text-decoration: underline;">used to get up</span> early in the morning when I was a student. But I don&rsquo;t get up early now.</p> <p><em>(Thời học sinh t&ocirc;i đ&atilde; từng dạy sớm v&agrave;o buổi sang. Nhưng b&acirc;y giờ t&ocirc;i kh&ocirc;ng thức dậy sớm nữa.)</em></p> <p>+ Thể phủ định:&nbsp;<strong><em>didn&rsquo;t use to + V</em></strong><em>&nbsp;(đ&atilde; kh&ocirc;ng)</em></p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong>&nbsp;He&nbsp;<u>didn&rsquo;t use to brush</u>&nbsp;his teeth before going to bed when he was young.</p> <p><em>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;(Khi c&ograve;n trẻ anh ấy kh&ocirc;ng c&oacute; th&oacute;i quen đ&aacute;nh răng trước khi đi ngủ.)</em></p> <h2><strong>2. be/get used to something/doing something<em>&nbsp;(quen với việc&hellip;)</em></strong></h2> <p>- Cấu tr&uacute;c:&nbsp;<strong>S + be/ get used to + V-ing/ noun</strong></p> <p>- Trong cấu tr&uacute;c n&agrave;y, &ldquo;used&rdquo; l&agrave; 1 t&iacute;nh từ v&agrave; &ldquo;to&rdquo; l&agrave; giới từ n&ecirc;n sau đ&oacute; l&agrave; một danh từ hoặc V-ing.</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong></p> <p>+ I&nbsp;<u>am used to eating</u>&nbsp;an apple in after breakfast.</p> <p><em>&nbsp; &nbsp;(T&ocirc;i thường hay ăn 1 quả t&aacute;o sau bữa s&aacute;ng.)</em></p> <p>+ He&nbsp;<u>is not used to reading</u>&nbsp;newspaper.</p> <p><em>&nbsp;&nbsp; (Anh ta kh&ocirc;ng c&oacute; th&oacute;i quen đọc b&aacute;o.)</em></p> <h2><strong>3. Dạng bị động : S + be used to V<em>&nbsp;(được sử dụng để)</em></strong></h2> <p>C&oacute; thể được sử dụng trong c&acirc;u bị động với nghĩa l&agrave; đồ vật được sử dụng để l&agrave;m g&igrave;.</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong>&nbsp;Money&nbsp;<strong><u>is used to buy</u></strong>&nbsp;and sell goods.</p> <p>= Money is used for buying and selling goods.</p> <p><em>(Tiền được sử dụng để mua v&agrave; b&aacute;n h&agrave;ng h&oacute;a.)</em></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài