Grammar: Report speech - Unit 3
Phần Ngữ pháp - Grammar Unit 3: Report speech - Câu tường thuật
<p style="text-align: center;"><strong>REPORTED SPEECH (C&Acirc;U TƯỜNG THUẬT)</strong></p> <h2><strong>1. Ph&acirc;n biệt c&acirc;u trực tiếp v&agrave; c&acirc;u gi&aacute;n tiếp</strong></h2> <p><strong>So s&aacute;nh c&acirc;u trực tiếp v&agrave; c&acirc;u gi&aacute;n tiếp:</strong></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 99.9613%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 48.8315%; text-align: center;"><strong>C&acirc;u trực tiếp</strong></td> <td style="width: 48.8315%; text-align: center;"><strong>C&acirc;u gi&aacute;n tiếp</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 48.8315%;"> <p>- C&acirc;u trực tiếp l&agrave; c&acirc;u n&oacute;i của ai đ&oacute; được tr&iacute;ch dẫn lại nguy&ecirc;n văn v&agrave; thường được để trong dấu ngoặc k&eacute;p ("...")</p> <p>Eg: Mary said "I often come here"</p> <p>(Mary n&oacute;i rằng: "T&ocirc;i thường hay đến đ&acirc;y")</p> <p>- Ta thấy trong dấu ngoặc k&eacute;p l&agrave; lời n&oacute;i trực tiếp của Mary v&agrave; n&oacute; được tr&iacute;ch dẫn lại một c&aacute;ch nguy&ecirc;n văn.</p> </td> <td style="width: 48.8315%;"> <p>- C&acirc;u gi&aacute;n tiếp l&agrave; c&acirc;u tường thuật lại lời n&oacute;i của người kh&aacute;c theo &yacute; của người tường thuật v&agrave; &yacute; nghĩa kh&ocirc;ng thay đổi.</p> <p>Eg: Mary said that she often came there.</p> <p>(Mary n&oacute;i rằng c&ocirc; ấy thường hay đến đ&oacute;)</p> <p>- Ta thấy c&acirc;u n&oacute;i của Mary được tường thuật lại theo c&aacute;ch n&oacute;i của người tường thuật v&agrave; vẫn giữ nguy&ecirc;n &yacute; nghĩa.</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>- Khi biến đổi từ c&acirc;u trực tiếp sang c&acirc;u gi&aacute;n tiếp, cần thay đổi:</p> <p>+ Bỏ dấu ngoặc&nbsp;<em>&ldquo;_&rdquo;</em>.</p> <p>+ Thay đổi đại từ : I =&gt; she</p> <p>+ Thay đổi th&igrave; của động từ : come =&gt; came</p> <p>+ Thay đổi trạng ngữ/ ph&oacute; từ: here =&gt; there</p> <p>- Tuy nhi&ecirc;n nếu người n&oacute;i vẫn ở vị tr&iacute; đ&oacute; v&agrave; vẫn c&ugrave;ng thời gian đ&oacute;, ch&uacute;ng ta sẽ kh&ocirc;ng phải thay đổi th&igrave; của động từ, t&iacute;nh từ sở hữu, trạng từ chỉ thời gian v&agrave; địa điểm.</p> <p><em><strong>V&iacute; dụ:</strong></em></p> <p>Trực tiếp: Mary &ldquo;I often come here.&rdquo;</p> <p>Gi&aacute;n tiếp: Mary is saying (that) she often comes here.</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;<em>&nbsp;(Mary n&oacute;i c&ocirc; ấy thường đến đ&acirc;y.)</em></p> <h2><strong>2. Thay đổi từ c&acirc;u trực tiếp sang gi&aacute;n tiếp</strong></h2> <p><strong>- C&aacute;c đại từ:</strong>&nbsp;C&aacute;c đại từ nh&acirc;n xưng v&agrave; đại từ sở hữu khi chuyển từ lời n&oacute;i trực tiếp sang lời n&oacute;i gi&aacute;n tiếp thay đổi như sau:</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 99.9613%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 33.361%; text-align: center;"><strong>Đại từ</strong></td> <td style="width: 33.361%; text-align: center;"><strong>C&acirc;u trực tiếp</strong></td> <td style="width: 33.2778%; text-align: center;"><strong>C&acirc;u gi&aacute;n tiếp</strong></td> </tr> <tr> <td style="text-align: center; width: 33.361%;" rowspan="6"><strong>Đại từ nh&acirc;n xưng</strong></td> <td style="width: 33.361%; text-align: center;">I</td> <td style="width: 33.2778%; text-align: center;">he/ she</td> </tr> <tr> <td style="width: 33.361%; text-align: center;">we</td> <td style="width: 33.2778%; text-align: center;">they</td> </tr> <tr> <td style="width: 33.361%; text-align: center;">you</td> <td style="width: 33.2778%; text-align: center;">they/ I/ he/ she</td> </tr> <tr> <td style="width: 33.361%; text-align: center;">me</td> <td style="width: 33.2778%; text-align: center;">him/ her</td> </tr> <tr> <td style="width: 33.361%; text-align: center;">us</td> <td style="width: 33.2778%; text-align: center;">them</td> </tr> <tr> <td style="width: 33.361%; text-align: center;">you</td> <td style="width: 33.2778%; text-align: center;">them/ me/ him/ her</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center; width: 33.361%;" rowspan="6"><strong>Đại từ sở hữu</strong></td> <td style="width: 33.361%; text-align: center;">my</td> <td style="width: 33.2778%; text-align: center;">her/ his</td> </tr> <tr> <td style="width: 33.361%; text-align: center;">our</td> <td style="width: 33.2778%; text-align: center;">their</td> </tr> <tr> <td style="width: 33.361%; text-align: center;">your</td> <td style="width: 33.2778%; text-align: center;">their/ my/ his/ her</td> </tr> <tr> <td style="width: 33.361%; text-align: center;">mine</td> <td style="width: 33.2778%; text-align: center;">his/ hers</td> </tr> <tr> <td style="width: 33.361%; text-align: center;">ours</td> <td style="width: 33.2778%; text-align: center;">theirs</td> </tr> <tr> <td style="width: 33.361%; text-align: center;">yours</td> <td style="width: 33.2778%; text-align: center;">theirs/ mine/ his/ hers</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center; width: 33.361%;" rowspan="2"><strong>Đại từ chỉ định</strong></td> <td style="width: 33.361%; text-align: center;">This</td> <td style="width: 33.2778%; text-align: center;">That</td> </tr> <tr> <td style="width: 33.361%; text-align: center;">These</td> <td style="width: 33.2778%; text-align: center;">Those</td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>- Th&igrave; của động từ:</strong>&nbsp;Th&igrave; của động từ trong c&acirc;u gi&aacute;n tiếp thường &nbsp;l&ugrave;i về 1 th&igrave; khi động từ tường thuật ở th&igrave; qu&aacute; khứ.</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 99.9613%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 48.8315%;">C&acirc;u trực tiếp</td> <td style="width: 48.8315%;">C&acirc;u gi&aacute;n tiếp</td> </tr> <tr> <td style="width: 48.8315%;">Th&igrave; hiện tại đơn: S + V(s/es)</td> <td style="width: 48.8315%;">Th&igrave; qu&aacute; khứ đơn: S + V_ed</td> </tr> <tr> <td style="width: 48.8315%;">Th&igrave; hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V_ing</td> <td style="width: 48.8315%;">Th&igrave; qu&aacute; khứ tiếp diễn: S + was/were + V_ing</td> </tr> <tr> <td style="width: 48.8315%;">Th&igrave; hiện tại ho&agrave;n th&agrave;nh: S + have/has + V<sub>PII</sub></td> <td style="width: 48.8315%;">Th&igrave; qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh: S + had + V<sub>PII</sub></td> </tr> <tr> <td style="width: 48.8315%;">Th&igrave; hiện tại ho&agrave;n th&agrave;nh tiếp diễn: S + have/has + been + V_ing</td> <td style="width: 48.8315%;">Th&igrave; qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh tiếp diễn: S + had been + V_ing</td> </tr> <tr> <td style="width: 48.8315%;">Th&igrave; qu&aacute; khứ đơn: S + V_ed</td> <td style="width: 48.8315%;">Th&igrave; qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh: S + had + V<sub>PII</sub></td> </tr> <tr> <td style="width: 48.8315%;">Th&igrave; qu&aacute; khứ tiếp diễn: S + was/were + V_ing</td> <td style="width: 48.8315%;">Th&igrave; qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh tiếp diễn: S + had been + V_ing</td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>- Động từ khuyết thiếu:</strong></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="103"> <p style="text-align: center;"><strong>C&acirc;u trực tiếp</strong></p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="108"> <p><strong>C&acirc;u gi&aacute;n tiếp</strong></p> </td> </tr> <tr style="text-align: center;"> <td valign="top" width="103"> <p>can</p> </td> <td valign="top" width="108"> <p>could</p> </td> </tr> <tr style="text-align: center;"> <td valign="top" width="103"> <p>must</p> </td> <td valign="top" width="108"> <p>must / had to</p> </td> </tr> <tr style="text-align: center;"> <td valign="top" width="103"> <p>may</p> </td> <td valign="top" width="108"> <p>might</p> </td> </tr> <tr style="text-align: center;"> <td valign="top" width="103"> <p>could</p> </td> <td valign="top" width="108"> <p>could</p> </td> </tr> <tr style="text-align: center;"> <td valign="top" width="103"> <p>might</p> </td> <td valign="top" width="108"> <p>might</p> </td> </tr> <tr style="text-align: center;"> <td valign="top" width="103"> <p>should</p> </td> <td valign="top" width="108"> <p>should</p> </td> </tr> <tr style="text-align: center;"> <td valign="top" width="103"> <p>ought to</p> </td> <td valign="top" width="108"> <p>ought to</p> </td> </tr> <tr style="text-align: center;"> <td valign="top" width="103"> <p>will</p> </td> <td valign="top" width="108"> <p>would</p> </td> </tr> <tr style="text-align: center;"> <td valign="top" width="103"> <p>would like</p> </td> <td valign="top" width="108"> <p>wanted</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: left;"><strong>- Trạng ngữ chỉ thời gian, địa điểm, đại từ v&agrave; t&iacute;nh từ chỉ định:</strong></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%; margin-left: auto; margin-right: auto;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="199"> <p align="center"><strong>C&acirc;u trực tiếp</strong></p> </td> <td valign="top" width="276"> <p align="center"><strong>C&acirc;u gi&aacute;n tiếp</strong></p> </td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;" valign="top" width="199"> <p>today, tonight</p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="276"> <p>that day/ that night</p> </td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;" valign="top" width="199"> <p>tomorrow</p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="276"> <p>the next day/ the following day/the day after</p> </td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;" valign="top" width="199"> <p>the day after tomorrow</p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="276"> <p>two days after</p> </td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;" valign="top" width="199"> <p>yesterday</p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="276"> <p>the day before/ the previous day</p> </td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;" valign="top" width="199"> <p>the day before yesterday</p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="276"> <p>two days before</p> </td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;" valign="top" width="199"> <p>next</p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="276"> <p>the next/ the followig/ the... after</p> </td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;" valign="top" width="199"> <p>last week/month/year/night</p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="276"> <p>the week/moth/year/night before</p> <p>the previous week/month year/night</p> </td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;" valign="top" width="199"> <p>now</p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="276"> <p>then</p> </td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;" valign="top" width="199"> <p>ago</p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="276"> <p>before</p> </td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;" valign="top" width="199"> <p>here</p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="276"> <p>there</p> </td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;" valign="top" width="199"> <p>this</p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="276"> <p>that</p> </td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;" valign="top" width="199"> <p>these</p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="276"> <p>those</p> </td> </tr> </tbody> </table> <h2 style="text-align: left;"><strong>3. Lời n&oacute;i gi&aacute;n tiếp trong c&acirc;u khẳng định</strong></h2> <p style="text-align: left;">Động từ tường thuật thường được sử dụng l&agrave;: <em>tell, say, explain, tell someone, say/explain to someone</em>.</p> <p style="text-align: left;"><strong>V&iacute; dụ:</strong></p> <p style="text-align: left;">Trực tiếp: She said &ldquo;I will call you tomorrow.&rdquo;</p> <p style="text-align: left;">Gi&aacute;n tiếp: She said (that) she would call me the next day.</p> <p style="text-align: left;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;<em>&nbsp;(C&ocirc; ấy n&oacute;i c&ocirc; ấy sẽ gọi cho t&ocirc;i v&agrave;o ng&agrave;y h&ocirc;m sau.)</em></p> <h2 style="text-align: left;"><strong>4. Lời n&oacute;i gi&aacute;n tiếp trong c&acirc;u hỏi Yes-No</strong></h2> <p style="text-align: left;">- Động từ tường thuật thường được sử dụng như l&agrave;:&nbsp;<em>ask, wonder, inquire, want to know</em>. Nếu những động từ tường thuật trong c&acirc;u trực tiếp l&agrave;&nbsp;<em>said, said to, told,</em>&nbsp;ch&uacute;ng ta cần đổi những từ n&agrave;y th&agrave;nh&nbsp;<em>asked</em>.</p> <p style="text-align: left;">- Trợ động từ sẽ l&ugrave;i về 1 th&igrave; v&agrave; chuyển về sau chủ ngữ.</p> <p style="text-align: left;">- Bỏ&nbsp;<em>&ldquo;that&rdquo;</em>&nbsp;v&agrave; dấu hỏi.</p> <p style="text-align: left;">- Sử dụng&nbsp;<em>&ldquo;if/whether&rdquo;</em>&nbsp;để li&ecirc;n kết mệnh đề ch&iacute;nh với c&acirc;u hỏi gi&aacute;n tiếp.</p> <p style="text-align: left;" align="center"><strong>Cấu tr&uacute;c:&nbsp;S1 + asked + (O) + if/ whether + S2 + V (l&ugrave;i th&igrave;)</strong></p> <p style="text-align: left;"><strong>V&iacute; dụ:</strong></p> <p style="text-align: left;">Trực tiếp: We asked Andrew, &ldquo;Have you bought a new game?&rdquo;</p> <p style="text-align: left;">Gi&aacute;n tiếp: We asked Andrew&nbsp;<em><strong>if</strong>&nbsp;</em>he had bought a new game.</p> <p style="text-align: left;">&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;<em>&nbsp;(T&ocirc;i hỏi Andrew c&oacute; phải cậu ấy mua tr&ograve; chơi mới kh&ocirc;ng.)</em></p> <h2 style="text-align: left;"><strong>5. Lời n&oacute;i gi&aacute;n tiếp trong c&acirc;u hỏi Wh-question</strong></h2> <p style="text-align: left;">- Những thay đổi ch&iacute;nh cũng giống như trong c&acirc;u Yes/ No question</p> <p style="text-align: left;">- Từ để hỏi được chuyển về l&agrave;m li&ecirc;n từ</p> <p style="text-align: left;"><strong>Cấu tr&uacute;c:&nbsp;S1 + asked + (O) + wh-word + S2 + V(l&ugrave;i th&igrave;)</strong></p> <p style="text-align: left;"><strong>V&iacute; dụ:</strong></p> <p style="text-align: left;">He asked me, &ldquo;When I call you back?&rdquo;</p> <p style="text-align: left;">He asked me when he could call me back.</p> <p style="text-align: left;"><em>(Anh ấy hỏi t&ocirc;i khi n&agrave;o anh ấy c&oacute; thể gọi lại cho t&ocirc;i được.)</em></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài