Grammar: Past perfect tense - Unit 6
Phần Ngữ pháp - Grammar - Unit 6: Past perfect tense
<p align="center"><strong>PAST PERFECT TENSE</strong></p> <p align="center"><strong>(TH&Igrave; QU&Aacute; KHỨ HO&Agrave;N TH&Agrave;NH)</strong></p> <h2 style="text-align: left;" align="center"><strong>I. CẤU TR&Uacute;C C&Acirc;U</strong></h2> <p><strong>1. C&acirc;u khẳng định: </strong>S + had + V<sub>PII</sub></p> <p>Trong đ&oacute;:</p> <p>S (subject): chủ ngữ</p> <p>had: trợ động từ</p> <p>V<sub>PII</sub>: Động từ ph&acirc;n thứ II</p> <p><u><strong>V&iacute; dụ:</strong></u></p> <p>- He&nbsp;<u>had gone</u> out when I came into the house. (Anh ấy đ&atilde; đi ra ngo&agrave;i khi t&ocirc;i v&agrave;o nh&agrave;.)</p> <p>- They&nbsp;<u>had finished</u>&nbsp;their work right before the deadline last week.</p> <p>&nbsp; &nbsp;(Họ đ&atilde; ho&agrave;n th&agrave;nh c&ocirc;ng việc của họ ngay trước hạn ch&oacute;t v&agrave;o tuần trước.)</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>2. C&acirc;u phủ định: </strong><em>S + had not (hadn&rsquo;t) + V<sub>PII</sub></em></p> <p>C&acirc;u phủ định trong th&igrave; qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh ta chỉ cần th&ecirc;m &ldquo;not&rdquo; v&agrave;o ngay sau trợ động từ &ldquo;had&rdquo;.</p> <p>Ch&uacute; &yacute;: hadn&rsquo;t = had not</p> <p><u><strong>V&iacute; dụ:</strong></u></p> <p>- She&nbsp;<u>hadn&rsquo;t come</u>&nbsp;home when I got into the house.</p> <p>&nbsp; (C&ocirc; ấy vẫn chưa về nh&agrave; khi t&ocirc;i v&agrave;o nh&agrave;.)</p> <p>- They&nbsp;<u>hadn&rsquo;t finished</u>&nbsp;their lunch when I saw them.</p> <p>&nbsp; (Họ vẫn chưa ăn xong bữa trưa khi tr&ocirc;ng thấy họ).</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>3. C&acirc;u hỏi:&nbsp;<em>Had + S + VpII ?</em></strong></p> <p>Trả lời: &nbsp;<em><strong>Yes, S + had.</strong></em></p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;<em><strong>No, S + hadn&rsquo;t.</strong></em></p> <p>C&acirc;u hỏi trong th&igrave; qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh ta chỉ cần đảo &ldquo;had&rdquo; l&ecirc;n trước chủ ngữ.</p> <p><u><strong>V&iacute; dụ:</strong></u></p> <p><u>Had</u>&nbsp;the film&nbsp;<u>ended</u>&nbsp;when you arrived at the cinema?&nbsp;</p> <p>Yes, it had./ No, it hadn&rsquo;t.</p> <p>(Bộ phim đ&atilde; kết th&uacute;c khi bạn tới rạp chiếu phim phải kh&ocirc;ng?)</p> <p>&nbsp;</p> <h2><strong>II. C&Aacute;CH SỬ DỤNG</strong></h2> <p><strong>1. D&ugrave;ng để diễn tả một h&agrave;nh động xảy ra v&agrave; ho&agrave;n th&agrave;nh trước một h&agrave;nh động kh&aacute;c trong qu&aacute; khứ.</strong></p> <p>H&agrave;nh động ho&agrave;n th&agrave;nh trước sẽ chia th&igrave;&nbsp;<u>qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh</u>&nbsp;v&agrave; h&agrave;nh động xảy ra sau sẽ chia th&igrave;&nbsp;<u>qu&aacute; khứ đơn</u>.</p> <p><strong><u>V&iacute; dụ:</u></strong></p> <p>- When I came, he&nbsp;<u>had gone</u>&nbsp;to bed.</p> <p>&nbsp; (Khi t&ocirc;i đến th&igrave; anh ta đ&atilde; đi ngủ rồi.)</p> <p>Ta thấy c&oacute; 2 sự việc xảy ra trong qu&aacute; khứ l&agrave;&nbsp;<em>"I came"</em>&nbsp;v&agrave;&nbsp;<em>"he had gone to bed"</em>. V&agrave; việc&nbsp;<em>&ldquo;anh ta đi ngủ&rdquo;</em>&nbsp;đ&atilde; xảy ra v&agrave; ho&agrave;n th&agrave;nh trước khi&nbsp;<em>&ldquo;t&ocirc;i đến&rdquo;</em>. Như vậy&nbsp;<em>&ldquo;anh ta đi ngủ&rdquo;</em>&nbsp;sẽ phải chia th&igrave; qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh, v&agrave; việc&nbsp;<em>&ldquo;t&ocirc;i đến&rdquo;</em>&nbsp;xảy ra sau sẽ chia th&igrave; qu&aacute; khứ đơn.</p> <div><ins class="adsbygoogle bn336x280" data-ad-client="ca-pub-8529835372050931" data-ad-slot="4125703006" data-ad-format="auto" data-adsbygoogle-status="done" data-ad-status="filled"> <div id="aswift_0_host" tabindex="0" title="Advertisement" aria-label="Advertisement"></div> </ins></div> <p>&nbsp;- The train&nbsp;<u>had left</u>&nbsp;when we arrived at the station.</p> <p>&nbsp; &nbsp;(T&agrave;u đ&atilde; rời đi khi ch&uacute;ng t&ocirc;i tới&nbsp; nh&agrave; ga.)</p> <p>Ta thấy hai sự việc&nbsp;<em>&ldquo;train had left&rdquo;</em>&nbsp;v&agrave;&nbsp;<em>&ldquo;we arrived&rdquo;</em>&nbsp;đều xảy ra trong qu&aacute; khứ. Việc&nbsp;<em>&ldquo;t&agrave;u rời đi&rdquo;</em>&nbsp;đ&atilde; ho&agrave;n th&agrave;nh trước khi&nbsp;<em>&ldquo;ch&uacute;ng t&ocirc;i đến&rdquo;</em>. Vậy<em>&nbsp;&ldquo;t&agrave;u rời đi&rdquo;</em>&nbsp;sẽ chia th&igrave; qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh v&agrave; việc<em>&nbsp;&ldquo;ch&uacute;ng t&ocirc;i đến&rdquo;</em>&nbsp;sẽ chia th&igrave; qu&aacute; khứ đơn.</p> <p><strong>2. D&ugrave;ng để diễn tả một h&agrave;nh động xảy ra trước một thời điểm x&aacute;c định trong qu&aacute; khứ.</strong></p> <p><u><strong>V&iacute; dụ:</strong></u></p> <p>- I&nbsp;<u>had gone</u>&nbsp;to school before 6 a.m yesterday.</p> <p>&nbsp; (T&ocirc;i đ&atilde; đi học trước 6 giờ s&aacute;ng ng&agrave;y h&ocirc;m qua.)</p> <p>Ta thấy &ldquo;6 giờ s&aacute;ng h&ocirc;m qua&rdquo; l&agrave; một thời gian x&aacute;c định trong qu&aacute; khứ. V&agrave; việc &ldquo;t&ocirc;i đi học&rdquo; xảy ra trước thời gian n&agrave;y n&ecirc;n ta sẽ sử dụng th&igrave; qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh để diễn đạt.</p> <p>- She&nbsp;<u>had come</u>&nbsp;back her hometown before June last year.</p> <p>&nbsp; &nbsp;(C&ocirc; ấy đ&atilde; trở về qu&ecirc; trước th&aacute;ng 6 năm ngo&aacute;i.)</p> <p>Ta thấy &ldquo;th&aacute;ng 6 năm ngo&aacute;i&rdquo; l&agrave; một thời gian x&aacute;c định trong qu&aacute; khứ. V&agrave; việc &ldquo;c&ocirc; ấy trở về qu&ecirc;&rdquo; đ&atilde; xảy ra trước thời gian n&agrave;y n&ecirc;n ta sử dụng th&igrave; qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh để diễn đạt.</p> <h2><strong>III. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT</strong></h2> <table style="border-collapse: collapse; width: 99.9613%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 48.8315%; text-align: center;"><strong>Trạng từ/ Li&ecirc;n từ thời gian</strong></td> <td style="width: 48.8315%; text-align: center;"><strong>V&iacute; dụ</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 48.8315%;">when: khi</td> <td style="width: 48.8315%;"> <p><strong>When</strong>&nbsp;she&nbsp;<u>arrived</u>&nbsp;at the airport, her flight&nbsp;<u>had taken</u>&nbsp;off.</p> <p>(Khi c&ocirc; ấy tới s&acirc;n bay, chuyến bay của c&ocirc; ấy đ&atilde; cất c&aacute;nh)</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 48.8315%;"> <p>before: trước khi</p> <p>(Trước &ldquo;before&rdquo; sử dụng th&igrave; qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh v&agrave; sau &ldquo;before&rdquo; sử dụng th&igrave; qu&aacute; khứ đơn.)</p> </td> <td style="width: 48.8315%;"> <p>She&nbsp;<u>had done</u>&nbsp;her homework&nbsp;<strong>before</strong>&nbsp;her mother&nbsp;<u>asked</u>&nbsp;her to do so.</p> <p>(C&ocirc; ấy đ&atilde; l&agrave;m b&agrave;i tập về nh&agrave; trước khi mẹ c&ocirc; ấy y&ecirc;u cầu c&ocirc; ấy l&agrave;m như vậy.)</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 48.8315%;"> <p>after: sau khi</p> <p>(Trước &ldquo;after&rdquo; sử dụng th&igrave; qu&aacute; khứ đơn v&agrave; sau &ldquo;after&rdquo; sử dụng th&igrave; qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh.)</p> </td> <td style="width: 48.8315%;"> <p>They&nbsp;<u>went</u>&nbsp;home&nbsp;<strong>after&nbsp;</strong>they&nbsp;<u>had eaten</u>&nbsp;a big roasted chicken.</p> <p>(Họ về nh&agrave; sau khi đ&atilde; ăn một con g&agrave; quay lớn.)</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 48.8315%;">by the time: v&agrave;o thời điểm</td> <td style="width: 48.8315%;"> <p>He&nbsp;<u>had cleaned</u>&nbsp;the house&nbsp;<strong>by the time</strong>&nbsp;her mother&nbsp;<u>came</u>&nbsp;back.</p> <p>(Cậu ấy đ&atilde; lau xong nh&agrave; v&agrave;o thời điểm mẹ cậu ấy trở về.)</p> </td> </tr> </tbody> </table>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài