<div data-v-ee090d5c=""><span data-v-ee090d5c="">Grammar: Gerund & to infinitives - Unit 12</span></div>
Phần Ngữ pháp - Grammar - Unit 12: Gerund & to infinitives
<p align="center"><strong>GERUNDS & TO INFINITIVES</strong></p>
<p align="center"><strong>(Những động từ được theo sau bởi V_ing & to V)</strong></p>
<h2><strong>1. Verb + to-infinitive</strong></h2>
<p><strong>(Những động từ được theo sau bởi to V):</strong></p>
<p>Những động từ được theo sau là <strong><em>to V</em></strong> như: agree (đồng ý), expect (mong đợi), manage (có thể xoay sở được), pretend (giả vờ), tend (dự định), promise (hứa), attempt (nỗ lực), offer (đề xuất), refuse (từ chối),...</p>
<p><strong>Ví dụ:</strong> I <em>expect</em> <u>to get</u> a good job in the future.</p>
<p> (Tôi mong sẽ nhận được một công việc tốt trong tương lai.)</p>
<h2><strong>2. Verb + V-ing form</strong></h2>
<p><strong>(Những động từ được theo sau bởi V-ing):</strong></p>
<p>Những động từ được theo sau là <em>V-ing</em> như: finish (kết thúc), stop (dừng lại), admit (thừa nhận), deny (phủ nhận), avoid (tránh), discuss (thảo luận), keep (giữ gìn/ duy trì), mention (đề cập), mind (phiền/ ngại),...</p>
<p><strong>Ví dụ:</strong> He doesn't <em>mind</em> <u>working</u> hard to earn more money.</p>
<p> (Anh ấy không ngại làm việc vất vả để kiếm nhiều tiền hơn.)</p>
<h2><strong>3. Verb + to-infinitive / V-ing form</strong></h2>
<p><strong>(Những động từ được theo sau bởi to V/ V-ing):</strong></p>
<p>a) Có những động từ có thể được sử dụng với cả <em>to V</em> hoặc <em>V-ing</em> mà không đổi nghĩa như: begin = start (bắt đầu), continue (tiếp tục),…</p>
<p><strong>Ví dụ:</strong> She <em>began</em> <strong><u>working/to work</u></strong> in our office last month.</p>
<p> (Cô ấy đã bắt đầu làm việc ở văn phòng của chúng tôi từ tháng trước.)</p>
<p>b) Có những động từ có thể được sử dụng với cả to V hoặc V-ing và có sự phân biệt về nghĩa như:</p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="79">
<p align="center"><strong>Verbs</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="276">
<p align="center"><strong>V-ing</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="283">
<p align="center"><strong>to-Infinitive</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="79">
<p> </p>
<p>remember (nhớ)</p>
</td>
<td valign="top" width="276">
<p>- Nhớ đã làm việc gì</p>
<p>- Ví dụ: Do you remember <em><strong>doing</strong> </em>that part-time job?</p>
<p>(Bạn có nhớ đã làm công việc bán thời gian đó không</p>
</td>
<td valign="top" width="283">
<p>- Nhớ việc cần làm</p>
<p>- Ví dụ: Did you remember <em><strong>to ask</strong></em> your boss for the day off?</p>
<p>(Bạn có nhớ xin sếp nghỉ 1 ngày chưa?)</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="79">
<p> </p>
<p>forget (quên)</p>
</td>
<td valign="top" width="276">
<p>- Quên việc đã làm trong quá khứ</p>
<p>- Ví dụ: I forgot <strong><em>reading</em> </strong>the job ads yesterday.</p>
<p>(Tôi quên mất là mình đã đọc quảng cáo công việc vào hôm qua.)</p>
</td>
<td valign="top" width="283">
<p>- Quên việc cần làm</p>
<p>- Ví dụ: Don't forget <strong><em>to send</em></strong> your application on time.</p>
<p>(Đừng quên gửi đơn ứng tuyển đúng thời hạn.)</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="79">
<p> </p>
<p>try (cố gắng/ thử)</p>
</td>
<td valign="top" width="276">
<p>- try + V-ing: thử</p>
<p>- Ví dụ: He isn't in the office. Try <em><strong>phoning</strong> </em>his home number.</p>
<p>(Anh ấy không có ở văn phòng. Thử gọi vào số điện thoại nhà anh ấy.)</p>
</td>
<td valign="top" width="283">
<p>try + to V: cố gắng</p>
<p>Ví dụ: I tried <em><strong>to get</strong></em> the job, but I failed.</p>
<p>(Tôi đã cố gắng để có việc làm, nhưng tôi đã thất bại.)</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="79">
<p>stop</p>
<p>(dừng lại)</p>
</td>
<td valign="top" width="276">
<p>stop + V-ing: dừng hẳn công việc đang làm</p>
<p>Ví dụ: She stopped <strong><em>complaining</em> </strong>when she was given a promotion.</p>
<p>(Cô ấy đã không còn kêu ca khi được thăng chức.)</p>
</td>
<td valign="top" width="283">
<p>stop + to V: dừng công việc đang làm để làm việc khác</p>
<p>Ví dụ: I stopped (my study) <em><strong>to look</strong> </em>for a job.</p>
<p>(Tôi dừng việc học để tìm việc làm.)</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài