Grammar: Past perfect & Past Simple - Unit 10
Phần Ngữ pháp - Grammar - Unit 10: Past perfect & Past simple
<p style="text-align: center;"><strong>THE PAST PERFECT &amp; PAST SIMPLE TENSE&nbsp;</strong></p> <p style="text-align: center;"><strong>(Mối quan hệ giữa th&igrave; qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh v&agrave; qu&aacute; khứ đơn)</strong></p> <p style="text-align: left;">- Th&igrave; qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh thường đi c&ugrave;ng th&igrave; qu&aacute; khứ đơn để diễn tả h&agrave;nh động xảy ra v&agrave; kết th&uacute;c trước khi h&agrave;nh động kh&aacute;c bắt đầu.</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="213"> <p align="center"><strong>Mệnh đề 1</strong></p> </td> <td valign="top" width="213"> <p align="center"><strong>Li&ecirc;n từ</strong></p> </td> <td valign="top" width="213"> <p align="center"><strong>Mệnh đề 2</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="213"> <p>The past perfect tense</p> <p>(Th&igrave; qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh)</p> </td> <td width="213"> <p align="center">when/ before/ till/ until</p> </td> <td valign="top" width="213"> <p>The simple past tense</p> <p>(Th&igrave; qu&aacute; khứ đơn)</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="213"> <p>The simple past tense</p> <p>(Th&igrave; qu&aacute; khứ đơn)</p> </td> <td width="213"> <p align="center">as soon as/ after</p> </td> <td valign="top" width="213"> <p>The past perfect tense</p> <p>(Th&igrave; qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh)</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>- V&iacute; dụ:</strong></p> <p><strong>1</strong>. They had waited <strong>till/unti</strong>l he came back.</p> <p><em>&nbsp; &nbsp; (Họ đ&atilde; đợi ở đ&acirc;y cho đến khi anh ấy quay lại.)</em></p> <p><strong>2. </strong>They visited me&nbsp;<strong><em>as soon as</em></strong>&nbsp;they had arrived here.</p> <p><em>&nbsp;&nbsp; (Họ đ&atilde; đến thăm t&ocirc;i ngay khi họ đến đ&acirc;y.)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;<strong><em>After</em></strong>&nbsp;she had heard the bad news, she began to cry.</p> <p><em>&nbsp;&nbsp; (Sau khi c&ocirc; ấy nghe tin xấu, c&ocirc; ấy bắt đầu kh&oacute;c.)</em></p> <p>- Để nhấn mạnh sự kết th&uacute;c của th&igrave; qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh trước khi th&igrave; qu&aacute; khứ đơn bắt đầu, ta d&ugrave;ng cấu tr&uacute;c sau:</p> <p style="text-align: left;">S1 + had&nbsp;<strong>hardly</strong>&nbsp;+ P2 +&nbsp;<strong>when</strong>&nbsp;+ S2 + Ved/V2: &hellip;vừa&hellip;th&igrave;&hellip;</p> <p style="text-align: left;">S1 + had&nbsp;<strong>no sooner</strong>&nbsp;+ P2 +&nbsp;<strong>than</strong>&nbsp;+ S2 + Ved/V2: &hellip;vừa &hellip;th&igrave;&hellip;</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>- V&iacute; dụ:</strong></p> <p><strong>1</strong>. I had&nbsp;<strong><em>hardly</em></strong>&nbsp;opened the door&nbsp;<strong><em>when</em></strong>&nbsp;the phone rang.</p> <p>&nbsp;&nbsp;&nbsp; <em>(T&ocirc;i vừa mở cửa th&igrave; chu&ocirc;ng điện thoại reo.)</em></p> <p><strong>2. </strong>We had&nbsp;<strong><em>hardly</em></strong>&nbsp;left the house&nbsp;<strong><em>when</em></strong>&nbsp;the rain came.</p> <p>&nbsp; &nbsp;<em> (Ch&uacute;ng t&ocirc;i vừa rời khỏi nh&agrave; th&igrave; mưa ấp đến.)</em></p> <p><strong>3.</strong> They had&nbsp;<strong><em>no sooner</em></strong>&nbsp;got on the bus&nbsp;<strong><em>than</em></strong>&nbsp;the accident happened.</p> <p><em>&nbsp; &nbsp;(Họ vừa l&ecirc;n xe bu&yacute;t th&igrave; tai nạn xảy ra).</em></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài