Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 39 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 3 (Trang 39 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p><strong>3. Mark notes of four uses of English in your daily life and give an explanation/example for each of them. Then compare your list with a partner. </strong></p>
<p><em>(Ghi chú bốn công dụng của tiếng Anh trong nhật ký hằng ngày vfa đưa ra ví dụ hoặc lời giải thích cho mỗi công dụng đó. Sau đó so sánh danh sách của bạn với bạn.)</em> </p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="28">
<p> </p>
</td>
<td valign="top" width="302">
<p align="center"><strong>What I use English for</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="271">
<p align="center"><strong>Explanation</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="28">
<p>1.</p>
</td>
<td valign="top" width="302">
<p> </p>
</td>
<td valign="top" width="271">
<p> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="28">
<p>2.</p>
</td>
<td valign="top" width="302">
<p> </p>
</td>
<td valign="top" width="271">
<p> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="28">
<p>3.</p>
</td>
<td valign="top" width="302">
<p> </p>
</td>
<td valign="top" width="271">
<p> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="28">
<p>4.</p>
</td>
<td valign="top" width="302">
<p> </p>
</td>
<td valign="top" width="271">
<p> </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table border="1">
<tbody>
<tr>
<td style="text-align: center;">
<p><strong>What I use English for</strong></p>
<p><em>(Tôi sử dụng tiếng Anh để)</em></p>
</td>
<td style="text-align: center;">
<p><strong>Explanation</strong></p>
<p><em>(Giải thích)</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>1. study (<em>học)</em></td>
<td>
<p>English is a mandatory subject in my school.</p>
<p><em>(Tiếng Anh là một môn học bắt buộc ở trường tôi.)</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>2. English club (<em>câu lạc bộ tiếng Anh)</em></td>
<td>
<p>I take part in an English club once a week.</p>
<p><em>(Tôi tham gia vào 1 câu lạc bộ tiếng Anh một tuần 1 lần.)</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>3. communication <em>(giao tiếp)</em></td>
<td>
<p>I talk to my friends and my teacher in English.</p>
<p><em>(Tôi nói chuyện với bạn bè và thầy cô bằng tiếng Anh.)</em></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p> </p>