Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 49 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 1 (Trang 49 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p class="Bodytext80"><strong>1. Fill the gaps with the verbs provided. Modify the verb if necessary.</strong></p>
<p class="Bodytext80"><em>(Điền vào các khoảng trống với những động từ được cho sẵn. Sửa đổi động từ nếu cần thiết.)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="601">
<p> land orbit train experience</p>
<p>launch</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. It takes 365.256 days for Earth to _________ the Sun.</p>
<p>2. Have you ever _________ weightlessness?</p>
<p>3. The spacecraft was _________ last week.</p>
<p>4. In 2014 a robot named Philae, part of the Rosetta mission, successfully _________ on a comet.</p>
<p>5. Would you like to be _________ to become an astronaut?</p>
<p> </p>
<p><strong>Từ vựng</strong></p>
<p>land (v): hạ cánh</p>
<p>orbit (v): quay quanh quỹ đạo </p>
<p>train (v): huấn luyện</p>
<p>experience (v): trải nghiệm</p>
<p>launch (v): phóng</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. orbit</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. experienced</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. launched</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. landed</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. trained</p>
</td>
<td valign="top">
<p> </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> It takes 365.256 days for Earth to <strong><u>orbit</u></strong> the Sun.</p>
<p><em>(Mất 365.256 cho Trái Đất quay quanh Mặt trời.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>take + thời gian + to V <em>(mất bao lâu để làm gì)</em></p>
<p><strong>2.</strong> Have you ever <strong><u>experienced</u></strong> weightlessness?</p>
<p><em>(Bạn đã bao giờ trải nghiệm trạng thái không trọng lượng chưa?)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Thì hiện tại hoàn thành dạng câu hỏi: Have you Ved/P2?</p>
<p><strong>3.</strong> The spacecraft was <strong><u>launched</u></strong> last week.</p>
<p><em>(Một tàu vũ trụ đã được phóng tuần trước.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn với chủ ngữ số ít: S + was Ved/P2.</p>
<p><strong>4.</strong> In 2014 a robot named Philae, part of the Rosetta mission, successfully <strong><u>landed</u></strong> on a comet.</p>
<p><em>(Năm 2014, một rô bốt tên Philae, một phần của sứ mệnh Rosetta đã hạ cánh thành công trên sao chổi.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Trong câu có "in 2014" nên dùng thì quá khứ đơn: S + Ved/V2</p>
<p><strong>5.</strong> Would you like to be <strong><u>trained</u></strong> to be trained become an astronaut?</p>
<p><em>(Bạn có muốn được đào tạo để trở thành một phi hành gia không?)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Câu bị động với "would like" dạng câu hỏi: Would you like + to be Ved/P2?</p>
<p><br /><br /></p>