Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 34 SGK Tiếng Anh 7 Right On)
<p><strong>Bài 3 (Trang 34 SGK Tiếng Anh 7 Right On)</strong></p>
<p><strong>a) Sally is training for a basketball match and needs to eat healthily. What does she have (✓) every day? Look and say as in the example.</strong></p>
<p><em>(Sally đang luyện tập cho trận đấu bóng rổ và cần ăn uống một cách lành mạnh. Cô ấy đã ăn gì hàng ngày? Nhìn và nói theo ví dụ.)</em></p>
<p>Sally has a glass of milk and cereal for breakfast.</p>
<p><em>(Sally có 1 cốc sữa và ngũ cốc cho bữa sáng.)</em></p>
<p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p>
<p>- She has fish and salad for lunch.</p>
<p><em>(Cô ấy ăn cá và rau xà lách cho bữa trưa.)</em></p>
<p>- She has chicken and soup for dinner.</p>
<p><em>(Cô ấy ăn gà và súp cho bữa tối.)</em></p>
<p>- She has grapes for a snack.</p>
<p><em>(Cô ấy ăn nho cho bữa phụ.) </em></p>
<p> </p>
<p><strong>b) What do you have for breakfast, lunch, dinner and a snack?</strong></p>
<p><em>(Bạn có gì cho bữa sáng, bữa trưa, bữa tối và bữa phụ?)</em></p>
<p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p>
<p>I have cereal with milk for breakfast.</p>
<p><em>(Tôi có ngũ cốc và sữa cho bữa sáng.)</em></p>
<p>I have pizza for lunch.</p>
<p><em>(Tôi ăn bánh pizza cho bữa trưa.)</em></p>
<p>I have a steak for dinner.</p>
<p><em>(Tôi ăn bít tết cho bữa tối.)</em></p>
<p>I have biscuits for a snack.</p>
<p><em>(Tôi ăn bánh quy cho bữa phụ.)</em></p>